ÔN TẬP GIỮA KÌ I HÓA 11. 1
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
KIM THUY TRAN
Used 19+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. có phương trình hóa học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng giữa H2 và I2 là phản ứng thuận nghịch.
Phản ứng giữa H2 và I2 xảy ra không hoàn toàn.
Hỗn hợp thu được sau phản ứng gồm có H2, I2 và HI.
Sau phản ứng chỉ thu được HI.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Trong phản ứng một chiều, chất sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu.
Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng được với nhau để tạo thành chất đầu.
Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn.
Phương trình hóa học của phản ứng thuận nghịch được biểu diễn bằng hai nửa mũi tên ngược chiều nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nhận xét sau:
(a) Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
(b) Ở trạng thái cân bằng, các chất không phản ứng với nhau.
(c) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ các chất đầu.
(d) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi.
Các nhận xét đúng là
(a) và (b).
(b) và (c).
(a) và (c).
(a) và (d)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng thì nó
không xảy ra nữa.
vẫn tiếp tục xảy ra.
chỉ xảy ra theo chiều thuận.
chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn là
vt = 2vn
vt = 0,5vn
vt = vn = 0.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cân bằng hóa học liên quan đến loại phản ứng
không thuận nghịch.
thuận nghịch.
một chiều.
oxi hóa – khử.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài 17: Đơn chất halogen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hóa 11 giữa kì 1
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Quiz 17.3.2022
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Ankan
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Hidroclorua - Axit clohidric
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
ĐỀ 15
Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
NHÓM HALOGEN
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Chủ đề hidrocacbon không no - P1
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Naming and Formula Writing Ionic
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
