tin bài 3

Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Hard
nn undefined
Used 2+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng tượng báo cáo (report) được thiết kế để làm gì?
Dùng để lưu trữ dữ liệu.
Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng.
Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin.
Để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có mấy cách tạo đối tượng mới?
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các câu sau có bao nhiêu câu đúng về khả năng của Access?
(1) Tạo lập các cơ sở dữ liệu và lưu dữ chúng trên điện toán đám mây.
(2) Một cơ sở dữ liệu được tạo lập bằng Access gồm các bảng dữ liệu và mối liên kết giữa các bảng đó.
(3) Tạo biểu mẫu để cập nhập dữ liệu, tạo báo cáo thống kê, tổng kết hay những mẫu hỏi để khai thác dữ liệu trong CSDL.
(4) Giải quyết các bài toán về thuật toán.
1
2
3
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phần mềm Microsoft Access là gì?
Là hệ quản trị CSDL nằm trong bộ phần cứng Microsoft Office do hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng cục bộ.
Là hệ quản trị CSDL nằm trong bộ phần cứng Microsoft Office do hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng diện rộng.
Là hệ quản trị CSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng cục bộ.
Là hệ quản trị CSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng diện rộng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các thao tác cơ bản của Access là?
Khởi động Access, tạo cơ sở dữ liệu mới, mở cơ sở dữ liệu đã có, kết thúc phiên làm việc với Access.
Khởi động Access, tạo đối tượng mới, chế độ thiết kế, kết thúc phiên làm việc với Access.
Khởi động Access, mở đối tượng, chế độ thiết kế, kết thúc phiên làm việc với Access.
Khởi động Access, mở đối tượng, tạo đối tượng mới, kết thúc phiên làm việc với Access.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có mấy loại đối tượng chính trong Access?
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng mẫu hỏi(Query) được dùng để làm gì?
Để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng.
Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin.
Dùng để lưu trữ dữ liệu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Chủ đề F

Quiz
•
12th Grade
14 questions
Quiz về Google Forms

Quiz
•
12th Grade
12 questions
tin 10

Quiz
•
12th Grade
10 questions
TTL quiz

Quiz
•
12th Grade
13 questions
Bài 3: (2)

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Information Protection in Business

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Media and Information Literacy Quiz

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Understanding Partnership QA

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Parallel lines and transversals

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Geometry and Trigonometry Concepts

Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Angle Relationships with Parallel Lines and a Transversal

Quiz
•
9th - 12th Grade