
Hóa bg2

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Easy
Nina Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản, các electron thuộc cùng một phân lớp sẽ được phân bố vào các ô lượng tử sao cho tổng số spin của chúng là: (quy tắc hund 1)
A. cực đại
B. cực tiểu
C. trung bình
D. không đổi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2 theo quy tắc hund 2 trong một phân lớp các electron có khuynh hướng điền vào các ô lượng tử có số lượng tử m, có giá trị ...... trước (Hãy điền vào chỗ trống)
A. lớn nhất
B. bé nhất
C. m₁ = 0
D. bất cứ ô lượng tử nào
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3 hạt nhân có khối lượng và kích thước như thế nào so với nguyên tử?
A. khối lượng xấp xỉ, kích thước rất bé
B khối lượng rất bé, kích thước bé hơn
C khối lượng xấp xỉ, kích thước gần bằng
D khối lượng rất bé, kích thước gần bằng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Hiện tượng phóng xạ tự nhiên là gì:
A. là hiện tượng chuyển hóa tự phát đồng vị không bền của một nguyên tố thành đồng vị của nguyên tố khác kèm theo sự phát ra các hạt cơ bản hay các hạt nhân nguyên tử
B. Là chuyển hóa tự phát đồng vị không bền của một nguyên tố thành đồng vị của nguyên tố khác không kèm theo sự phát ra các hạt cơ bản
C. Là sự chuyển hóa không tự phát một đồng vị kém bền của một nguyên tố thành đồng vị mới kèm theo sự phát ra các hạt cơ bản hay các hạt nhân nguyên tử
D. Là sự chuyển hóa tự phát một đồng vị kém bền của một nguyên tố thành đồng vị mới của nguyên tố đó kèm theo sự phát ra các hệ cơ bản hay các hạt nhân nguyên tử
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Ứng dụng của đồng vị phóng xạ nhân tạo?
A. phục vụ cho việc chữa bệnh, kích thích sự tăng trưởng của cây trồng
B. xử lý hạt giống, sản xuất năng lượng
C. Phá hủy tế bào, tích lũy độc tố trong xương, gan
D. Xác định tuổi của cổ vật, lĩnh vực năng lượng nguyên tử
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6: Tính chất của các đơn chất, thành phần và tính chất của các hợp chất của các nguyên tố hóa học biến thiên ... theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?
A. tuần hoàn
B. tự do
C. cùng chiều
D. ngược chiều
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7: Các khái niệm về bảng tuần hoàn hóa học của các nguyên tố sau đây đều chính xác, ngoại trừ:
A. Các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần điện tích hạt nhân nguyên tử
B các nguyên tố có cùng số lớp Electron được xếp thành một hàng ngang gọi là chu kỳ
C. các nguyên tố có cùng các electron hóa trị được xếp thành cột dọc gọi là nhóm
D. Trong bảng tuần hoàn hóa học có 7 chu kì và 16 nhóm (8 nhóm A, 8 nhóm B)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Chủ đề: Liên kết hoá học

Quiz
•
10th Grade - University
30 questions
de cuong hoa

Quiz
•
9th Grade - University
23 questions
Bài kiểm tra củng cố kiến thức về xác định acid- COD

Quiz
•
University
25 questions
Bài 13 QPAN 1

Quiz
•
University
30 questions
HÓA 12-NHÔM-ĐỀ 1

Quiz
•
12th Grade - University
25 questions
Ôn lí 2

Quiz
•
University
28 questions
CHƯƠNG 10: CARBOXYLIC ACID

Quiz
•
University
27 questions
Bài mở đầu HDDL

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University