CHỦ ĐỀ 3. KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT

CHỦ ĐỀ 3. KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT

6th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz về Sự Đa Dạng của Chất

Quiz về Sự Đa Dạng của Chất

6th Grade

10 Qs

thực phẩm và dinh dưỡng

thực phẩm và dinh dưỡng

6th Grade

16 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG II - CHẤT QUANH TA

ÔN TẬP CHƯƠNG II - CHẤT QUANH TA

6th Grade

15 Qs

LỰC HẤP DẪN - TRỌNG LỰC - TRỌNG LƯỢNG

LỰC HẤP DẪN - TRỌNG LỰC - TRỌNG LƯỢNG

6th Grade

10 Qs

CHỦ ĐỀ 1: CÁC PHÉP ĐO ( KHTN6)

CHỦ ĐỀ 1: CÁC PHÉP ĐO ( KHTN6)

6th - 9th Grade

10 Qs

Câu hỏi về năng lượng

Câu hỏi về năng lượng

6th Grade - University

15 Qs

các phép đo

các phép đo

6th Grade

10 Qs

KHTN: Đo nhiệt độ

KHTN: Đo nhiệt độ

1st - 12th Grade

10 Qs

CHỦ ĐỀ 3. KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT

CHỦ ĐỀ 3. KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Hard

Created by

HỌC SINH

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?

Khối lượng riêng của nước tăng.

Khối lượng riêng của nước giảm.

Khối lượng riêng của nước không thay đổi.

Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.

8000 N/m2.

2000 N/m2.

 6000 N/m2.

60000 N/m2

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Đặt một khối sắt có thể tích V1 = 1 dm3 trên đĩa trái của cân Robecvan. Hỏi phải dùng bao nhiêu lít nước (đựng trong bình chứa có khối lượng không đáng kể) đặt lên đĩa phải để cân nằm thăng bằng? Cho khối lượng riêng của sắt là D1 = 7800 kg/m3, của nước là D2 = 1000 kg/m3.

9,2 l

8,7 l

6,5 l

7,8 l

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Cho ba bình giống hệt nhau đựng 3 chất lỏng: rượu, nước và thủy ngân với cùng một thể tích như nhau. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là ρHg = 13600 kg/m3, của nước là ρnước = 1000 kg/m3, của rượu là ρrượu = 800 kg/m3. Hãy so sánh áp suất của chất lỏng lên đáy của các bình:

pHg < pnước < prượu.

pHg > prượu > pnước

pHg > pnước > prượu.

pnước > pHg > prượu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp suất phụ thuộc vào yếu tố nào

Diện tích bị ép    

Áp lực tác dụng lên bề mặt

Áp lực và diện tích bị ép

Tình trạng bề mặt của vật tiếp xúc

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì:

để  giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất      

để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất

để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất

để tăng áp suất lên mặt đất                  

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vật thứ nhất có khối lượng m1 = 0,5 kg, vật thứ hai có khối lượng 1kg. Hãy so sánh áp suất p1 và p2 của hai vật trên mặt sàn nằm ngang

p1 = p2             

p1 = 2p2          

Không so sánh được.           

2p1 = p2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?