Dễ quá chời

Dễ quá chời

1st Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi kiểm tra thường xuyên lần 1 (10/7-2)

Câu hỏi kiểm tra thường xuyên lần 1 (10/7-2)

KG - 12th Grade

10 Qs

Bài 3: Thông tin trên trang web môn tin học lớp 4

Bài 3: Thông tin trên trang web môn tin học lớp 4

1st - 5th Grade

10 Qs

Bài 6 Biểu mẫu tin học 12

Bài 6 Biểu mẫu tin học 12

1st - 12th Grade

10 Qs

Chủ nghĩa xã hội khoa học - Tuần 8

Chủ nghĩa xã hội khoa học - Tuần 8

KG - University

10 Qs

Tự lập

Tự lập

1st Grade

10 Qs

Đề kiểm tra cuối học kì I khối 3

Đề kiểm tra cuối học kì I khối 3

1st - 5th Grade

10 Qs

ÔN TẬP LEVEL 1

ÔN TẬP LEVEL 1

1st Grade

8 Qs

Học phần 5: Hãy là người có tư duy phản biện

Học phần 5: Hãy là người có tư duy phản biện

KG - Professional Development

10 Qs

Dễ quá chời

Dễ quá chời

Assessment

Quiz

Other

1st Grade

Medium

Created by

Lệ Nguyễn

Used 4+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Q1: Chọn mô tả đúng nhất về hình dạng của biểu đồ hình cột

Biểu đồ có dạng hình nón

Biểu đồ có dạng hình tháp đôi

Biểu đồ có dạng nhiều khối cột được xếp cạnh nhau

Biểu đồ để đo tần số xuất hiện của một biến xác định

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Q2: Đâu không phải là một dạng công cụ thống kê?

A. KPI

B. Tán đồ

C. Mẫu thu thập

D. Lưu đồ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Q3: Tần đồ được định nghĩa là?

A. Là một dạng biểu đồ thể hiện tần suất dữ liệu theo dạng cột.

B. Là một dạng biểu đồ thể hiện mối tương quan của các dữ liệu

C. Cho thấy nguyên nhân - kết quả của vấn đề

D. Tất cả các đáp án trên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Q4: Đâu là biểu diễn tán đồ?

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Q5: Ai là người phổ biến và phát triển biểu đồ nhân quả?

A. Joseph M. Juran

B. Vilfredo Federico Damaso Pareto

C. Đỗ Thiên Anh Tuấn

D. Kaoru Ishikawa

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Q6: Phạm vi mẫu tối thiểu của tần đồ

A. 15

B. 50

C. 30

D. 100

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Q7: Chọn phát biểu đúng về nguyên lí Pareto

A. Được hiểu là quy luật thiểu số quan trọng và phân bố nhân tố (the law of the vital few or the principle of factor sparsity)

B. Được quan sát và phổ quát bởi Vilfredo F. D. Pareto

C. Là công cụ giúp xác định và phân loại yếu tố có ảnh hưởng lớn đến đối tượng thống kê

D. Tất cả phương án trên

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Q9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Checksheet là một trong những công cụ tiền đề trong việc thu thập dữ liệu cho các loại hình phân tích thống kê khác trong QC tools

B. Biểu đồ Pareto cung cấp giải pháp giải quyết vấn đề của đối tượng nghiên cứu

C. Biểu đồ nhân quả được biểu diễn bằng hình vẽ giống xương cá

D. Kiểm đồ bao gồm 2 loại đường kiểm soát: đường trung tâm và các đường giới hạn kiểm soát, được sử dụng để kiểm tra và xá định sự bất thường của quá trình dựa trên sự thay đổi của các đặc tính kiểm soát

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Q9: PC team thường được tiếp xúc với loại công cụ quản lý chất lượng nào

A. Phiếu kiểm soát

B. Tần đồ

C. Kiểm đồ

D. Tán đồ