Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s2 2s2 2p6 3s2; Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1;
Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3; T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2.
Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại là
Cấu trúc lớp vỏ nguyên tử - Cấu hình 2
Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Medium
chung nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s2 2s2 2p6 3s2; Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1;
Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3; T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2.
Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại là
X, Y, Z.
X, Y, T.
Y, Z, T.
X, Z, T.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Nguyên tố Y
Sulfur (Z = 16).
Chlorine (Z = 17).
Potassium (Z = 19).
Fluorine (Z = 9).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
1s22s22p5.
1s22s22p63s23p5.
1s22s22p63s2.
1s22s22p63s23p34s2.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nguyên tử Chlorine (Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron của ion tương ứng là
1s2 2s2 2p6 3s1.
1s2 2s2 2p6 3s3.
1s2 2s2 2p6.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ion X2+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6. Nguyên tố X là
Ne (Z= 10).
Mg (Z = 12).
Na (Z = 11).
O (Z = 8).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16?
1s2 2s2 2p6 3s1.
1s2 2s2 2p2 3p2 4p2 5p1.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s1
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một ion R3+ có phân lớp cuối cùng là 3d5. Cấu hình electron của nguyên tử R là
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 4s2 3d8.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p1.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s3.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có electron độc thân? (Cho số hiệu nguyên tử của He = 2, Ne = 10, B = 3, Mg = 12)
Boron.
Helium.
Neon.
Magnesium.
10 questions
EVALUACION DE LA TABLA PERIODICA
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Átomos y sistema periódico
Quiz
•
1st Grade
10 questions
configuración electrónica
Quiz
•
1st - 10th Grade
11 questions
REFUERZO DE ENLACES QUIMICOS Y FUERZAS INTERMOLECULARES 1 A Y B
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Examen Química EA. CE. TP.
Quiz
•
1st Grade
5 questions
Unidades de concentración y configuración electrónica
Quiz
•
KG - 1st Grade
12 questions
көміртек
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Configuración electrónica y números cuánticos
Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions
Quiz
•
6th Grade