Buổi 4 Khóa 2 - Tình cảm với một người mình yêu quý

Buổi 4 Khóa 2 - Tình cảm với một người mình yêu quý

1st - 5th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Mở rộng vốn từ cái đẹp

Mở rộng vốn từ cái đẹp

4th Grade

10 Qs

Quan sát con người

Quan sát con người

2nd - 4th Grade

6 Qs

Từ chỉ hoạt động - Câu kiểu Ai làm gì?

Từ chỉ hoạt động - Câu kiểu Ai làm gì?

3rd Grade

14 Qs

Tiếng việt lớp 4

Tiếng việt lớp 4

4th Grade

10 Qs

Danh từ, động từ, tính từ

Danh từ, động từ, tính từ

4th Grade

12 Qs

CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT

CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT

KG - 4th Grade

12 Qs

Ôn tập văn miêu tả

Ôn tập văn miêu tả

4th - 5th Grade

10 Qs

ÔN HÈ

ÔN HÈ

1st Grade

11 Qs

Buổi 4 Khóa 2 - Tình cảm với một người mình yêu quý

Buổi 4 Khóa 2 - Tình cảm với một người mình yêu quý

Assessment

Quiz

Education

1st - 5th Grade

Medium

Created by

Người dùng

Used 5+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu là những nội dung cần có khi nói về một người mà tình yêu quý?

Ngoại hình, tính cách, quê quán

Tính cách, sở thích, gia đình

Ngoại hình, tính cách, hoạt động, mối quan hệ với mình

Ngoại hình, hoạt động, nghề nghiệp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong số các nhóm từ sau, nhóm nào chỉ bao gồm các từ chỉ ngoại hình?

Xinh xắn, chăm chỉ, hòa đồng, nhỏ bé

Nhanh nhẹn, khỏe khoắn, thanh mảnh

Mập mạp, gầy gò, cao ráo, mượt mà

Đáng yêu, điển trai, bụ bẫm, nhanh nhẹn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong số các chuỗi sau, chuỗi nào chỉ bao gồm các từ chỉ tính cách?

Vui vẻ, hòa đồng, thân thiện, đẹp trai, xinh xắn

Tốt bụng, hiền lành, chăm chỉ, cần cù

Học tập, đoàn kết, ngoan ngoãn, giỏi giang

Thông minh, nhanh trí, hiền hậu, pha trò

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong số các nhóm từ sau, nhóm nào chỉ bao gồm các từ chỉ hoạt động?

học bài, trồng cây, đọc báo, nấu cơm

học bài, chăm chỉ, đi học, đến trường

chơi nhảy dây, trốn tìm, pha trò, hài hước

cười đùa, phát biểu, giúp đỡ, làm việc, chăm chỉ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Những từ nào sau đây có thể sử dụng để nói về một em bé?

Đáng yêu, nghịch ngợm, ngoan ngoãn, dễ thương

Dễ thương, lom khom, già dặn, trồng cây

Nghịch ngợm, tinh nghịch, nô đùa, lau nhà

Ngoan ngoãn, đòi bế, khóc, giảng bài

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ nào sau đây có thể sử dụng để nói về mẹ?

Dịu dàng

Hiền hậu

Săn sóc

Cả 3 từ trên

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Những từ nào sau đây có thể dùng để nói về bố? (các con chọn nhiều đáp án)

Nghiêm khắc

Hiền lành

Nhõng nhẽo

Khỏe mạnh

8.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Những từ nào sau đây có thể dùng để nói về ông, bà, người lớn tuổi? (các con chọn nhiều đáp án)

Già yếu

Nghịch ngợm

Hiền từ

Hiền hậu

9.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Những lưu ý cần có khi viết đoạn văn là gì? (Các con chọn nhiều đáp án)

Viết đủ ba phần: mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn

Không xuống dòng, ngắt đoạn

Bao gồm các ý nói về ngoại hình, tính cách, hoạt động, mối quan hệ giữa mình và người đó

Viết đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài