RUNG CHUÔNG VÀNG

RUNG CHUÔNG VÀNG

9th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quá trình phân giải của VSV

Quá trình phân giải của VSV

9th - 12th Grade

10 Qs

Refuerzo Pruebas Saber 11° Profundización en Biología

Refuerzo Pruebas Saber 11° Profundización en Biología

1st - 12th Grade

10 Qs

Menden - Lai 1 cặp tính trạng

Menden - Lai 1 cặp tính trạng

9th Grade

10 Qs

Mini Game Luật Kinh Doanh

Mini Game Luật Kinh Doanh

1st Grade - University

10 Qs

Quiz Pewarisan sifat

Quiz Pewarisan sifat

9th Grade

10 Qs

khởi động

khởi động

5th - 10th Grade

10 Qs

Luyện tập về enzyme và CHVC trong tế bào

Luyện tập về enzyme và CHVC trong tế bào

9th - 12th Grade

10 Qs

quá trình nguyên phân

quá trình nguyên phân

1st Grade - University

10 Qs

RUNG CHUÔNG VÀNG

RUNG CHUÔNG VÀNG

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Medium

Created by

Thanh Ninh

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1. Đâu không phải là ví dụ về kiểu hình?

                       

A.Thân cao.

B. Quả trơn.     

  C. Hoa đỏ.

    D. Aa, Bb, AA.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng  lai quả vàng. Kết quả thu được

                                          

                                   

A. toàn quả vàng.  

 B.  toàn quả đỏ.  

 C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.

          D. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3: Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra: 

                        

                                  

A. Quy luật đồng tính.       

           B. Quy luật phân li.

C. quy luật liên kết gen.  

    D. Quy luật phân li độc lập.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4. Gọi gen A qui định tính trạng thân cao, gen a qui định tính trạng thân thấp. Kiểu gen nào sau đây qui định tính trạng thân cao?

                     

A.   AA và Aa.    

  B. Aa và aa. 

C. AA và aa.   

D. AA, Aa, aa.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

A.   phân li đồng đều về mỗi giao tử.

B.   cùng phân li về mỗi giao tử.

C.   hoà lẫn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử.

D.   lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ

                             

 

A.   2A : 1a  

   B.   3A : 1a   

C.   1A : 1a.  

D.   1A : 2a.