ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GiỮA HKI KHỐI 11 - MÔN HÓA HỌC
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Easy
Luyện Nguyễn
Used 7+ times
FREE Resource
80 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây đúng với phản ứng hóa học ở trạng thái cân bằng?
A. Chỉ có phản ứng thuận dừng lại.
B. Chỉ có phản ứng nghịch dừng lại.
C. Cả phản ứng thuận và nghịch dừng lại.
D. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét cân bằng hóa học sau: A(g) + B(g) //C(g) + D(s) Biểu thức biểu diễn hằng số cân bằng Kc là
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào biểu diễn đúng hằng số cân bằng của phản ứng sau: C(s) + 2H2(g)// CH4(g)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về một phản ứng thuận nghịch tại trạng thái cân bằng là sai?
A. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
B. Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi.
C. Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm phản ứng.
D. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch theo thời gian của phản ứng: A(g) //B(g). Đường nào dưới đây biểu diễn sự thay đổi tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch?
Đường (a) biểu diễn sự thay đổi tốc độ phản ứng thuận và đường (b) biểu diễn sự thay đổi tốc độ phản ứng nghịch.
Đường (a) biểu diễn sự thay đổi tốc độ phản ứng nghịch và đường (b) biểu diễn sự thay đổi tốc độ phản ứng thuận
Cả 2 đường (a) và (b) đều biểu diễn sự thay đổi tốc độ phản ứng thuận.
Cả 2 đường (a) và (b) đều không biểu diễn sự thay đổi tốc độ phản ứng thuận.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một hỗn hợp cân bằng ở 1500 oC có chứa [N2] = 6,4 ×10-3 mol/L; [O2 ] = 1,7×10-3 mol/L; [NO] = 1,1×10-5 mol/L. Phản ứng xảy ra như sau: N2(g) + O2(g) <=> 2NO(g) Hằng số cân bằng của hệ ở nhiệt độ này là
A. 1,1×10-5.
B. 1,01×10-5.
C. 0,98×10-5.
D. 1,4×10-5.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ionic Naming and Writing Formulas
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade