Tin học 7 Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự

Tin học 7 Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự

7th Grade

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Biaf 16: Thuật toán sắp xếp

Biaf 16: Thuật toán sắp xếp

7th Grade

18 Qs

Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên Internet

Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên Internet

5th Grade - University

20 Qs

IC3 SPARK LV3 - CHỦ ĐỀ 4 - SÁNG TẠO NỘI DUNG - LỚP 5

IC3 SPARK LV3 - CHỦ ĐỀ 4 - SÁNG TẠO NỘI DUNG - LỚP 5

5th Grade - University

20 Qs

Tin 7-Ôn tập HKI-22-23

Tin 7-Ôn tập HKI-22-23

6th - 8th Grade

17 Qs

BÀI 15. THUẬN TOÁN

BÀI 15. THUẬN TOÁN

6th Grade - University

23 Qs

Tin 7 - Bài 15 TTTK nhị phân

Tin 7 - Bài 15 TTTK nhị phân

7th Grade

18 Qs

TIN 7. Tìm kiếm tuần tự

TIN 7. Tìm kiếm tuần tự

7th Grade

19 Qs

Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự (tiếp)

Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự (tiếp)

7th Grade

18 Qs

Tin học 7 Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự

Tin học 7 Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự

Assessment

Quiz

Computers

7th Grade

Hard

Created by

Tuấn Nghiêm

Used 8+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều kiện dừng thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì?

Tìm thấy phần tử cần tìm.

Tìm thấy phần tử cần tìm hoặc đã hết danh sách.

Đã hết danh sách.

Tìm thấy phần tử cần tìm và đã hết danh sách.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?

2.

3.

4.

5.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

Thông báo "Không tìm thấy".

Thông báo "Tìm thấy".

Thông báo "Tìm thấy", giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

Thông báo "Tìm thấy", giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật toán tìm kiếm tuần tự yêu cầu danh sách cần tìm phải được sắp xếp.

Đúng.

Sai.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

Lưu trữ dữ liệu.

Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.

Xử lí dữ liệu.

Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Em hãy điền các từ/cụm từ: đã hết, “Không tìm thấy”, bằng, vị trí đầu tiên, “Tìm thấy” vào chỗ chấm (...) được đánh số trong các câu sau để được mô tả chính xác về thuật toán tìm kiếm tuần tự.

Bước 1. Xét phần tử ...... (1) của danh sách

Bước 2. Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét ....... (2)......... giá trị cần tìm thì chuyển sang Bước 4, nếu không thì chuyển đến vị trí tiếp theo.

Bước 3. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu .........(3)...... danh sách thì chuyển sang Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2.

Bước 4. Trả lời .....(4)...... và chỉ ra vị trí phần tử tim được; Kết thúc. 

Bước 5. Trả lời ....(5)..... - Kết thúc. Từ thích hợp để điền vào (1) là

Đã hết

"Không tìm thấy"

bằng

vị trí đầu tiên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Em hãy điền các từ/cụm từ: đã hết, “Không tìm thấy”, bằng, vị trí đầu tiên, “Tìm thấy” vào chỗ chấm (...) được đánh số trong các câu sau để được mô tả chính xác về thuật toán tìm kiếm tuần tự.

Bước 1. Xét phần tử ...... (1) của danh sách

Bước 2. Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét ....... (2)......... giá trị cần tìm thì chuyển sang Bước 4, nếu không thì chuyển đến vị trí tiếp theo.

Bước 3. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu .........(3)...... danh sách thì chuyển sang Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2.

Bước 4. Trả lời .....(4)...... và chỉ ra vị trí phần tử tim được; Kết thúc. 

Bước 5. Trả lời ....(5)..... - Kết thúc. Từ thích hợp để điền vào (2) là

Đã hết

"Không tìm thấy"

bằng

vị trí đầu tiên

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?