Bài tập củng cố kiến thức

Bài tập củng cố kiến thức

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

23. Alkane

23. Alkane

10th Grade

15 Qs

Ôn tập giữa kì II

Ôn tập giữa kì II

8th Grade - University

10 Qs

BẠN VÀ TÔI: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 HOÁ 10

BẠN VÀ TÔI: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 HOÁ 10

10th Grade

10 Qs

Câu trắc nghiệm về ý nghĩa bảng tuần hoàn

Câu trắc nghiệm về ý nghĩa bảng tuần hoàn

10th Grade

10 Qs

Kiến thức về Nghề nghiệp Kỹ thuật

Kiến thức về Nghề nghiệp Kỹ thuật

9th Grade - University

15 Qs

dinh dưỡng

dinh dưỡng

10th Grade

11 Qs

Quiz về phẩm chất học sinh

Quiz về phẩm chất học sinh

10th Grade - University

10 Qs

KHTN 6: Tính chất và sự chuyển thể của chất

KHTN 6: Tính chất và sự chuyển thể của chất

1st - 12th Grade

15 Qs

Bài tập củng cố kiến thức

Bài tập củng cố kiến thức

Assessment

Quiz

Science

10th Grade

Easy

Created by

Diệp Thoa

Used 4+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất là

XO

XO2

X2O3

X2O

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tố Y ở chu kì 3 nhóm IVA. Cấu hình electron nguyên tử của Y là

1s22s22p63s23p4

1s22s22p63s23p2

1s22s22p63s23p6

1s22s22p63s23p63d34s2

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sulfur ở chu kì 3, nhóm VIA. Công thức oxide hydroxide là

H2SO4

SO3

HClO4

H2SO3

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chlorine (Cl) có số hiệu nguyên tử là 17. Cl là nguyên tố

kim loại

phi kim

khí hiếm

kim loại hoặc phi kim

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 26. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

ô số 26, chu kì 4, nhóm VIA;

ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIA;

ô số 26, chu kì 3, nhóm VIIIA;

ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB;

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất

H2SO4

HClO4

H3PO4

H2SiO3

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các chất chất nào có tính base mạnh nhất

NaOH

Mg(OH)2

Al(OH)3

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?