KHTN 8-Bài 16. ÁP SUẤT Ⅰ

KHTN 8-Bài 16. ÁP SUẤT Ⅰ

8th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHTN 8-Bài 29. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HOÁ Ở NGƯỜI Ⅱ

KHTN 8-Bài 29. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HOÁ Ở NGƯỜI Ⅱ

8th Grade

25 Qs

Ôn tập Ngữ Văn 7

Ôn tập Ngữ Văn 7

7th - 8th Grade

20 Qs

Quyền bình đẳng

Quyền bình đẳng

1st - 12th Grade

20 Qs

Ôn tập Ngữ văn 8

Ôn tập Ngữ văn 8

8th Grade

20 Qs

Ôn tập truyện kí Việt Nam

Ôn tập truyện kí Việt Nam

8th Grade

20 Qs

Ôn Tập Thơ Trào Phúng - NGỮ VĂN 8 -HL

Ôn Tập Thơ Trào Phúng - NGỮ VĂN 8 -HL

8th Grade

28 Qs

KHTN 8-Bài 18. LỰC CÓ THỂ LÀM QUAY VẬT Ⅱ

KHTN 8-Bài 18. LỰC CÓ THỂ LÀM QUAY VẬT Ⅱ

8th Grade

25 Qs

công nghệ 7

công nghệ 7

6th - 8th Grade

29 Qs

KHTN 8-Bài 16. ÁP SUẤT Ⅰ

KHTN 8-Bài 16. ÁP SUẤT Ⅰ

Assessment

Quiz

Social Studies

8th Grade

Hard

Created by

edu win

Used 3+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đơn vị đo áp suất là gì?

A. Niutơn (N).

B. Niutơn mét (N.m).

C. Niutơn trên mét (N/m).

D. Niutơn trên mét vuông (N/m2).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Áp lực là

A. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

B. lực ép có phương song song với mặt bị ép.

C. lực ép có phương tạo với mặt vị ép một góc bất kì.

D. lực ép có phương trùng với mặt bị ép.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Cho hình vẽ bên, trường hợp nào áp suất tác dụng lên sàn lớn nhất? Các trường hợp được tính từ trái qua phải.

A. Trường hợp 1.    

B. Trường hợp 2.

C. Trường hợp 3.    

D. Trường hợp 4.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị tính áp suất?

A. N/m2.

B. Pa.

C. N/m3.

D. kPa.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bạn Hà nặng 45 kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005 m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là

A. 900 000 N/m2

B. 90 000 N/m2

C. 450 000 N/m2

D. 45 000 N/m2

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây đúng khái niệm áp lực?

A. Áp lực là lực ép lên mặt bị ép.

B. Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn.

C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

D. Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng?

A. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.

B. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.

C. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.

D. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?