10-TN BC-C8-Thuoc dat

10-TN BC-C8-Thuoc dat

12th Grade

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA ĐỌC TÁC PHẨM "VỢ CHỒNG A PHỦ" (TÔ HOÀI)

KIỂM TRA ĐỌC TÁC PHẨM "VỢ CHỒNG A PHỦ" (TÔ HOÀI)

12th Grade

20 Qs

Lợi dụng địa hình, địa vật trong chiến đấu

Lợi dụng địa hình, địa vật trong chiến đấu

12th Grade

20 Qs

COVID-19

COVID-19

10th - 12th Grade

25 Qs

bài 2. các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí

bài 2. các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí

12th Grade

22 Qs

BÀI 9: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ SỞ HỮU TÀI SẢN VÀ .....

BÀI 9: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ SỞ HỮU TÀI SẢN VÀ .....

12th Grade - University

20 Qs

tính năng chiến đấu súng tiểu liên ak

tính năng chiến đấu súng tiểu liên ak

KG - Professional Development

21 Qs

khoa học xh kết nối

khoa học xh kết nối

4th Grade - University

20 Qs

hóa 2

hóa 2

12th Grade

20 Qs

10-TN BC-C8-Thuoc dat

10-TN BC-C8-Thuoc dat

Assessment

Quiz

Social Studies

12th Grade

Easy

Created by

Quyết001 Văn

Used 1+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Hình trụ, nón, thủy lôi. Đường kính từ 8-10 mm, chiều dài 30-40 mm, khối lượng 1-3 g -> đặt trực tràng
Thuốc đạn
Thuốc trứng
Thuốc niệu đạo
Thuốc thụt

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Hình cầu, trứng, lưỡi. Khối lượng 2-4 g -> đặt âm đạo
Thuốc trứng
Thuốc đạn
Thuốc niệu đạo
Thuốc thụt

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Hình trụ. Đường kính 3-6 mm, chiều dài 25-70 mm (nữ) hoặc 50-125 mm (nam) -> đặt niệu đạo
Thuốc niệu đạo
Thuốc đạn
Thuốc trứng
Thuốc thụt

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Tác dụng: tại chỗ (sát trùng, chống nấm, cầm máu, làm dịu, làm săn se) hoặc toàn thân
Thuốc trứng
Thuốc đạn
Thuốc niệu đạo
Thuốc thụt

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Tác dụng: tại chỗ (táo bón, trĩ, viêm trực tràng…) hoặc toàn thân (an thần, gây ngủ, hạ sốt, giảm đau, chữa hen phế quản, chữa thấp khớp, sốt rét, tim mạch…)
Thuốc đạn
Thuốc trứng
Thuốc niệu đạo
Thuốc thụt

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Tác dụng: sát trùng tại chỗ
Thuốc niệu đạo
Thuốc đạn
Thuốc trứng
Thuốc thụt

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Trực tràng
Đoạn cuối ruột kết, dài 150 – 200 mm. Cơ quan rỗng, bề mặt phẳng, không có nhung mao, có 3 nếp gấp. Cấu tạo: lớp TB hình trụ & TB tiết dịch nhầy. V dịch nhầy: 3 ml / 300 cm2. pH 7,5, khả năng đệm yếu
Đoạn cuối ruột kết, dài 150 – 200 m. Cơ quan rỗng, bề mặt phẳng, không có nhung mao, có 3 nếp gấp. Cấu tạo: lớp TB hình trụ & TB tiết dịch nhầy. V dịch nhầy: 3 ml / 300 cm2. pH 8,5, khả năng đệm yếu
Đoạn cuối ruột kết, dài 150 – 200 mm. Cơ quan rỗng, bề mặt phẳng, không có nhung mao, có 2 nếp gấp. Cấu tạo: lớp TB hình trụ & TB tiết dịch nhầy. V dịch nhầy: 3 ml / 300 cm2. pH 7,5, khả năng đệm yếu
Đoạn cuối ruột kết, dài 150 – 200 mm. Cơ quan rỗng, bề mặt phẳng, không có nhung mao, có 3 nếp gấp. Cấu tạo: lớp TB hình trụ & TB tiết dịch nhầy. V dịch nhầy: 3 l / 300 cm2. pH 7,5, khả năng đệm yếu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?