
Lý thuyết bài 7 lý 10

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium

Tuấn Trần
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
Gia tốc của chuyển động không đổi.
Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
Quỹ đạo là đường thẳng.
Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số.
Vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có
Vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều.
Vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi.
Vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều.
Vận tốc không đổi, gia tốc không đổi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có:
Vận tốc tăng theo thời gian.
Tích số a.v > 0.
Tích số a.v < 0.
Gia tốc a > 0.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
s = v0 + at2/2 (a, v0 cùng dấu).
s = v0 + at2/2 (a, v0 trái dấu).
x = x0 + v0t + at2/2 (a, v0 cùng dấu).
x = x0 + v0t + at2/2 (a, v0 trái dấu).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Điều nào sau đây là đúng khi nói đến đơn vị gia tốc?
m/s2
cm/phút
km/h
m/s
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Viết công thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều .
v2 – v02 = as (a và v0 cùng dấu).
v2 – v02 = 2as (a và v0 trái dấu).
v – v0= 2as (a và v0 cùng dấu).
v2 – v02 = 2as (a và v0 cùng dấu).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn Tập KTCKI. Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
VL10-Chuyển động tròn đều

Quiz
•
10th Grade
15 questions
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn Tập Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
vật lý 10 gk1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP chương I&II

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn Tập Vật Lý 10 cuối kỳ 1

Quiz
•
10th Grade
15 questions
LÝ 10

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade