
Physics Quiz

Quiz
•
Mathematics
•
1st Grade
•
Medium
Lê Thảo
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
tính chất nhanh chậm của chuyển động
sự thay đổi hướng của chuyển động
khả năng duy trì chuyển động của vật
sự thay đổi vị trí của vật trong không gian
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng
đi qua gốc tọa độ
song song với trục hoành
bất kì
song song với trục tung
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng
Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động
Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm
Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của vectơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được
Vận tốc tức thời cho biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai
Vectơ độ dịch chuyển là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của vật chuyển động
Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của vật
Khi vật đi từ điểm A đến điểm B, sau đó đến điểm C rồi quay về A thì độ dịch chuyển của vật có độ lớn bằng không
Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng không
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động nào sau đây là chuyển động thẳng nhanh dần?
Chuyển động của xe ô tô khi bắt đầu chuyển động
Chuyển động của xe buýt khi vào trạm
Chuyển động của xe máy khi tắt đường
Chuyển động của đầu kim đồng hồ
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật như Hình 4.1. Trong những khoảng thời gian nào, vật chuyển động thẳng đều?
Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t1 đến t2
Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3
Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe 1 và 2 được biểu diễn như Hình 4.2. Hai xe gặp nhau cách vị trí xuất phát của xe 2 một khoảng
40 km
30 km
35 km
70 km
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Ai Là Triệu Phú

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Ôn tập hình vuông, hình chữ nhật lớp 3

Quiz
•
1st Grade
15 questions
TOÁN TƯ DUY LỚP 456

Quiz
•
1st Grade
10 questions
WEDO - HP1-B8

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Bài tập về hình thang

Quiz
•
1st Grade
10 questions
WEDO-HP2-B8

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
GAMESHOW PHỤ HUYNH THÔNG THÁI

Quiz
•
1st Grade - University
9 questions
GK_PPL_IUH_11_DOCHIEU

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Odd and even numbers

Quiz
•
1st - 2nd Grade
22 questions
Addition and Subtraction Facts

Quiz
•
1st - 2nd Grade
8 questions
Place Value & Value

Quiz
•
KG - 2nd Grade
24 questions
Addition

Quiz
•
1st Grade
15 questions
Addition within 20

Quiz
•
1st Grade