
Cân bằng hóa học 3

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Hard
Linh Nhâm
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 21: Cho các phản ứng sau : ΔrHo298
(1) H2(g) + I2(s) ⇌ 2HI(g) ΔrHo298> 0
(2) 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g) ΔrHo298< 0
(3) CO(g) + Cl2(g) ⇌ COCl2(g) ΔrHo298< 0
(4) CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g) ΔrHo298> 0
Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. 1, 2.
B. 1, 3, 4.
C. 2, 3.
D. (2).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 22: Cho các cân bằng hoá học :
(1) N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
(2) H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
(3) 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)
(4) 2NO2(g) ⇌ N2O4(g)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 23: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g), phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 24: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng
4NH3(g) + 3O2(g) ⇌ 2N2(g) + 6H2O(g) ΔrHo298< 0 Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng áp suất.
D. Loại bỏ hơi nước.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 25: Trong phản ứng tổng hợp ammonia : N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔrHo298< 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải :
A. Giảm nhiệt độ và áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 26: Cho phương trình hoá học : N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) ΔrHo298 > 0
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?
A. Nhiệt độ và nồng độ.
B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác
D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 27: Cho các phát biểu sau :
(1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
(2) Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
(3) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
(4) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
(5) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
(6) Sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuận nghịch 2NO2 ⇌ N2O4 không phụ thuộc sự thay đổi áp suất.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Molar Mass and Percent Composition

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
HOÁ 12 - ÔN TẬP GIỮA KÌ 2

Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
Ôn tập HCHC

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài 7. Tốc độ phản ứng

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Soluciones Químicas

Quiz
•
11th - 12th Grade
14 questions
Ôn tập chương 1

Quiz
•
11th Grade
13 questions
Chemistry NCFE 2018-19 #16-28

Quiz
•
11th Grade
6 questions
Cân bằng hóa học

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Equipment Quiz Chemistry

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ACA Unit 1 Atomic Structure

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
States of Matter and Phase Changes

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Metric System

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
14 questions
Ice breaker

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade