gsgsf

gsgsf

5th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Lịch sử và Địa lí

Ôn tập Lịch sử và Địa lí

5th Grade

20 Qs

Lạm phát và thất nghiệp

Lạm phát và thất nghiệp

1st - 5th Grade

15 Qs

IPO QUIZ

IPO QUIZ

5th Grade

15 Qs

Trắc nghiệm chương 5 - Tài chính tiền tệ

Trắc nghiệm chương 5 - Tài chính tiền tệ

1st - 5th Grade

20 Qs

Quản trị tài chính 4

Quản trị tài chính 4

1st - 12th Grade

10 Qs

VÌ MẠNG XÃ HỘI BÌNH YÊN

VÌ MẠNG XÃ HỘI BÌNH YÊN

1st Grade - University

10 Qs

NHTM - Chương 1

NHTM - Chương 1

1st - 5th Grade

10 Qs

Game VHCT

Game VHCT

1st - 5th Grade

20 Qs

gsgsf

gsgsf

Assessment

Quiz

Other

5th Grade

Hard

Created by

11.05LT1_03_ Phạm Quang Anh

Used 1+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 1:  Nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Vay dài hạn ngân hàng, trái phiếu chính phủ, vốn chủ sở hữu

  • Phải trả người bán dài hạn, lợi nhuận để lại tái đầu tư, cổ phiếu quỹ

  • Vay ngắn hạn ngân hàng, phải trả người bán ngắn hạn, người mua trả tiền trước ngắn hạn

  • Vay ngắn hạn ngân hàng, thuê tài chính, cổ phiếu ưu đãi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 2: Nhận định nào dưới đây không chính xác khi xét đến ưu điểm của nguồn vốn tạm thời?

  • Sử dụng nguồn vốn tạm thời giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí sử dụng vốn

  • Nguồn vốn tạm thời thường có tính linh hoạt cao hơn nguồn vốn thường xuyên

  • Nguồn vốn tạm thời không làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp

  • Nguồn vốn tạm thời giúp doanh nghiệp dễ dàng đáp ứng nhu cầu VLĐ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 3: Đâu là công thức xác định Nguồn vốn lưu động thường xuyên (NVLĐTX) đúng?

  • NVLĐTX = Tài sản ngắn hạn – Nợ phải trả nhà cung cấp

  • NVLĐTX = Tiền và tương đương tiền + Nợ phải thu khách hàng

  • NVLĐTX = Vốn chủ sở hữu + Nợ trung và dài hạn – Tài sản dài hạn

  • NVLĐTX = Vốn chủ sở hữu + Nợ phải thu – Nợ phải trả nhà cung cấp

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 4: Những cách nào sau đây giúp doanh nghiệp tăng vốn chủ sở hữu?

  • Cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi, vay ngân hàng

  • Cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi, trái phiếu chuyển đổi

  • Cổ phiếu ưu đãi, trái phiếu, thuê tài chính

  • Cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi, cổ phiếu dành quyền ưu tiên mua cho cổ đông hiện hành

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 5: Lợi ích của sử dụng nợ vay là:

  • Tăng cường mức độ tự chủ tài chính

  • Giảm bớt áp lực trả lãi định kỳ

  • Giảm bớt chi phí sử dụng vốn bình quân

  • Giảm bớt nguy cơ phá sản 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 6: Phát hành cổ phiếu thường mới dành quyền ưu tiên mua cho cổ đông hiện hành giúp doanh nghiệp:

  • Tiết kiệm chi phí sử dụng vốn so với sử dụng lợi nhuận để lại

  • Huy động được lượng vốn chủ sở hữu có quy mô lớn

  • Gia tăng tính thanh khoản của cổ phiếu

  • Bảo vệ sự kiểm soát của cổ đông hiện hành với công ty

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 7: Trái phiếu chuyển đổi là

  • Chứng chỉ vay vốn do doanh nghiệp phát hành thể hiện nghĩa vụ và sự cam kết của doanh nghiệp về lợi tức và vốn gốc với trái chủ

  • Chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu của một cá nhân hoặc tổ chức với phần vốn điều lệ của doanh nghiệp

  • Chứng chỉ vay vốn do doanh nghiệp phát hành có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường theo một tỷ lệ nhất định

  • Chứng chỉ vay vốn do doanh nghiệp phát hành có kèm theo quyền mua một số lượng cổ phiếu của công ty với giá xác định

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?