plinhchubedan

plinhchubedan

1st - 5th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nợ Công - G3

Nợ Công - G3

1st - 3rd Grade

10 Qs

NHÓM 5 DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

NHÓM 5 DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

KG - 1st Grade

10 Qs

Trắc nghiệm về PL CTTNHH1TV & CTTNHH2TV

Trắc nghiệm về PL CTTNHH1TV & CTTNHH2TV

KG - 1st Grade

10 Qs

Luật KDBH - 2

Luật KDBH - 2

1st Grade

10 Qs

QTTCQT - CCTT

QTTCQT - CCTT

1st Grade

10 Qs

Cho vay sản xuất kinh doanh siêu nhỏ

Cho vay sản xuất kinh doanh siêu nhỏ

1st Grade

11 Qs

Chương 4 LTTCTT: Tài chính doanh nghiệp

Chương 4 LTTCTT: Tài chính doanh nghiệp

1st Grade

9 Qs

Kế toán ngân hàng

Kế toán ngân hàng

1st Grade

10 Qs

plinhchubedan

plinhchubedan

Assessment

Quiz

Other

1st - 5th Grade

Medium

Created by

11.05LT1_03_ Phạm Quang Anh

Used 1+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại là:

A. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của thị trường

B. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của cổ đông ưu đãi

C. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của trái chủ

D. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của các cổ đông thường hiện hành

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 2: Nhận định nào dưới đây về đòn bẩy tài chính là không chính xác:

A. Đòn bẩy tài chính phản ánh mức độ sử dụng nợ vay của doanh nghiệp

B. Đòn bẩy tài chính là thước đo rủi ro tài chính của doanh nghiệp

C. Đòn bẩy tài chính phản ánh tỷ trọng nợ phải trả trong tổng tài sản

D. Đòn bẩy tài chính càng cao, tỷ suất lợi nhuận VCSH càng lớn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 3: Công ty cổ phần X có mức độ tác động của đòn bẩy tài chính bằng 2,5 tại mức EBIT 10 tỷ đồng. Điều này có nghĩa là:

A. Nợ phải trả cao gấp 2,5 lần vốn chủ sở hữu

B. Hệ số nợ của công ty là 2,5

C. Khi lợi nhuận sau thuế của công ty tăng 10% thì ROE tăng thêm 25%

D. Khi lợi nhuận trước lãi vay và thuế của công ty tăng 10% thì ROE tăng thêm 25%

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 5: Doanh nghiệp có nguồn vốn lưu động thường xuyên dương, điều này có nghĩa là:

A. Một phần tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nợ vay ngắn hạn

B. Một phần tài sản dài hạn được tài trợ bởi nợ phải trả ngắn hạn

C. Một phần tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nguồn vốn thường xuyên

D. Một phần tài sản dài hạn được tài trợ bởi nguồn vốn tạm thời

A. Một phần tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nợ vay ngắn hạn

B. Một phần tài sản dài hạn được tài trợ bởi nợ phải trả ngắn hạn

C. Một phần tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nguồn vốn thường xuyên

D. Một phần tài sản dài hạn được tài trợ bởi nguồn vốn tạm thời

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 7: Nguồn vốn nào dưới đây thuộc nguồn vốn tạm thời của doanh nghiệp?

A. Khoản vay ngân hàng có thời hạn 5 năm

B. Nợ phải trả dài hạn nhà cung cấp

C. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

D. Phải trả người bán ngắn hạn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 8: Doanh nghiệp X có hệ số nợ 0,5; doanh nghiệp Y có hệ số nợ 0,6. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Doanh nghiệp X có khả năng tự chủ tài chính thấp hơn doanh nghiệp Y

B. Tỷ trọng nợ vay trong cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp X cao hơn doanh nghiệp Y

C. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trong cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp X cao hơn doanh nghiệp Y

D. Doanh nghiệp Y có khả năng tự chủ tài chính cao hơn doanh nghiệp X

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 9: Hoạt động nào sau đây làm tăng nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?

A. Tăng nợ vay ngắn hạn

B. Trả cổ tức bằng tiền mặt

C. Phát hành thêm cổ phần thường

D. Chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?