LUYỆN TẬP ACID

LUYỆN TẬP ACID

8th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chemical Change Versus Physical Change

Chemical Change Versus Physical Change

8th Grade

10 Qs

Chemical reaction and chemical equation

Chemical reaction and chemical equation

8th Grade

10 Qs

Acids, Bases and Salts

Acids, Bases and Salts

6th - 8th Grade

12 Qs

Hoá Học

Hoá Học

6th - 8th Grade

8 Qs

ÔN TẬP VỀ MUỐI

ÔN TẬP VỀ MUỐI

8th Grade

10 Qs

Understanding Chemical Reactions

Understanding Chemical Reactions

6th - 8th Grade

10 Qs

BÀI 8 ACID

BÀI 8 ACID

8th Grade

5 Qs

Harbin Warm Up #37 2021-2022

Harbin Warm Up #37 2021-2022

8th Grade

7 Qs

LUYỆN TẬP ACID

LUYỆN TẬP ACID

Assessment

Quiz

Science

8th Grade

Medium

Created by

Ái Đinh

Used 2+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Chất nào sau đây là acid?

NaOH

CaO

KCl

HCl

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Hydrochloric acid có công thức hoá học là:

HCl

HClO

HClO2

HClO3

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím hóa đỏ?

Ca(OH)2

Na2SO4

H2SO4

NaOH

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Acid H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:

Fe2(SO4)3 và H2

FeSO4 và H2

FeSO4 và H2O

Fe2(SO4)3 và H2O

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Công thức hóa học của acid có gốc acid (= S) và (≡ PO4) lần lượt là:

HS2; H3PO4.

H2S; H(PO4)3.

H2S; H3PO4.

HS; HPO4.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại acid là:

1

2

3

4

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, NaCl.

HCl, H2SO4, Ba(NO3)2, K2CO3, NaOH.

Ba(OH)2, Na2SO4, H3PO4, HNO3, H2SO3.

HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, H2SO3.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

Nước đường

Nước chanh

Nước muối (dung dịch NaCl)