CONFUSING WORDS 1

CONFUSING WORDS 1

12th Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chuyên đề Khen Thưởng

Chuyên đề Khen Thưởng

KG - University

25 Qs

Ms Mai Vocab Unit 1 E 8

Ms Mai Vocab Unit 1 E 8

8th Grade - University

22 Qs

Vocabulary Quiz

Vocabulary Quiz

12th Grade

24 Qs

unit 3 ways of socialising

unit 3 ways of socialising

12th Grade

25 Qs

Làm bài

Làm bài

12th Grade

22 Qs

VOLUNTEERING/ HELPING THOSE IN NEED

VOLUNTEERING/ HELPING THOSE IN NEED

12th Grade

30 Qs

Easiliy confused words (p4)

Easiliy confused words (p4)

9th - 12th Grade

22 Qs

CONFUSING WORDS 1

CONFUSING WORDS 1

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Easy

Created by

Lan Thi

Used 1+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

- Destroy
phá hủy, làm mất hết thanh danh, tiền tài, địa vị, công việc...
phá hủy, làm cho một cái gì đó hư hại đến mức không dùng được nữa hoặc không tồn tại.
làm hư hỏng hoặc hủy hoại cái gì (bề ngoài), cơ thể con người
có ảnh hưởng tiêu cực tới ai, cái gì

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

- Damage
làm vỡ, làm hỏng, bị vỡ, bị hỏng (nhỏ); không tuân thủ luật, quy định
làm hỏng (kế hoạch, cảnh quan); làm hư, làm hại tính cách (người...) do thiếu kỷ luật..; thối, ươn (quả, cá...); mất hay, mất hứng thú.
phá hủy, làm cho một cái gì đó hư hại đến mức không dùng được nữa hoặc không tồn tại.
làm hư hỏng hoặc hủy hoại cái gì (bề ngoài), cơ thể con người

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

- Spoil
làm hỏng (kế hoạch, cảnh quan); làm hư, làm hại tính cách (người...) do thiếu kỷ luật..; thối, ươn (quả, cá...); mất hay, mất hứng thú.
phá hủy, làm mất hết thanh danh, tiền tài, địa vị, công việc...
làm vỡ, làm hỏng, bị vỡ, bị hỏng (nhỏ); không tuân thủ luật, quy định
làm hư hỏng hoặc hủy hoại cái gì (bề ngoài), cơ thể con người

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

- Ruin
có ảnh hưởng tiêu cực tới ai, cái gì
phá hủy, làm mất hết thanh danh, tiền tài, địa vị, công việc...
làm vỡ, làm hỏng, bị vỡ, bị hỏng (nhỏ); không tuân thủ luật, quy định
phá hủy, làm cho một cái gì đó hư hại đến mức không dùng được nữa hoặc không tồn tại.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

- Break
làm vỡ, làm hỏng, bị vỡ, bị hỏng (nhỏ); không tuân thủ luật, quy định
có ảnh hưởng tiêu cực tới ai, cái gì
làm hư hỏng hoặc hủy hoại cái gì (bề ngoài), cơ thể con người
phá hủy, làm mất hết thanh danh, tiền tài, địa vị, công việc...

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

- Harm
làm vỡ, làm hỏng, bị vỡ, bị hỏng (nhỏ); không tuân thủ luật, quy định
làm hỏng (kế hoạch, cảnh quan); làm hư, làm hại tính cách (người...) do thiếu kỷ luật..; thối, ươn (quả, cá...); mất hay, mất hứng thú.
có ảnh hưởng tiêu cực tới ai, cái gì
phá hủy, làm cho một cái gì đó hư hại đến mức không dùng được nữa hoặc không tồn tại.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

- Injured (adj)
chỗ đau, đau trên cơ thể (đỏ, rát do vết thương hay nhiễm trùng)
(cảm thấy) đau về thể chất do bộ phận nào đó (in)
bị thương thể chất (do tai nạn)
bị thương ngoài da (do vũ khí, bom đạn)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?