TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT - VÒNG 1.1

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT - VÒNG 1.1

5th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

IC3_SPARK_K3_MIDTERMEXAM1

IC3_SPARK_K3_MIDTERMEXAM1

3rd - 8th Grade

10 Qs

Từ điển tiếng Hàn qua tranh | Bài 4. Món ăn Hàn Trung

Từ điển tiếng Hàn qua tranh | Bài 4. Món ăn Hàn Trung

1st - 5th Grade

20 Qs

TẾT CỦA BÉ

TẾT CỦA BÉ

5th Grade

19 Qs

Siêu trí tuệ Việt Nam

Siêu trí tuệ Việt Nam

4th - 6th Grade

15 Qs

Bài 1: Lợi ích của máy tính

Bài 1: Lợi ích của máy tính

5th Grade

10 Qs

 Challenge game

Challenge game

1st - 5th Grade

18 Qs

đố mẹo

đố mẹo

1st - 5th Grade

10 Qs

Từ ghép,từ láy

Từ ghép,từ láy

4th - 5th Grade

15 Qs

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT - VÒNG 1.1

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT - VÒNG 1.1

Assessment

Quiz

Other

5th Grade

Medium

Created by

Minh Thông

Used 3+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

sâu sa

liêu xiêu

xây dựng

lao xao

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây có trạng ngữ chỉ mục đích?

Bằng đôi tay khéo léo, bác Hà nặn cho bé con tò he rất đẹp.

Mới sáng sớm, các bác nông dân đã vội vã ra đồng.

Để rèn luyện sức khoẻ, ông bà em chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.

Nhờ sự giúp đỡ của các bạn, Hoa đã tiến bộ rất nhiều.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ ngữ "Chú công" có thể ghép với nội dung nào dưới đây để tạo thành câu kể "Ai làm gì?"?

Xinh đẹp và duyên dáng

Là nghệ sĩ múa tài ba của khu rừng

Có bộ trang phục lộng lẫy, rực rỡ

Biểu diễn một điệu múa đặc sắc

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây là tính từ?

dọn dẹp

da dẻ

thon thả

dân ca

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh phù hợp với bức tranh sau?

Bông lúa chín vàng uốn cong như chiếc cần câu.

Cánh đồng trải rộng như một tấm thảm xanh rì.

Những giọt sương long lanh như viên pha lê.

Chùm quả sai lúc lỉu như những chiếc đèn lồng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng "trung" có nghĩa là "một lòng một dạ"?

trung thành, trung thực, trung gian

trung tâm, trung bình, trung du

trung ương, trung điểm, trung thực

trung hậu, trung kiên, trung nghĩa

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây là từ ghép?

buôn bán

bình bịch

bì bõm

bập bênh

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?