TP CN LOAI I (CAU 51-100 CHO VAY)

TP CN LOAI I (CAU 51-100 CHO VAY)

Professional Development

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

I - Verbs (Động từ)

I - Verbs (Động từ)

KG - Professional Development

48 Qs

Bách vấn toàn thư

Bách vấn toàn thư

Professional Development

55 Qs

KTCTML-1

KTCTML-1

Professional Development

50 Qs

46 CAND 2

46 CAND 2

Professional Development

46 Qs

CÂU HỎI BT GIỎI

CÂU HỎI BT GIỎI

Professional Development

48 Qs

NQ124 (101-150)

NQ124 (101-150)

Professional Development

50 Qs

REFRESHMENT TRAINING

REFRESHMENT TRAINING

Professional Development

45 Qs

김하니 - 한국어 초급 1 - 2과 어휘 테스트

김하니 - 한국어 초급 1 - 2과 어휘 테스트

Professional Development

50 Qs

TP CN LOAI I (CAU 51-100 CHO VAY)

TP CN LOAI I (CAU 51-100 CHO VAY)

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Hard

Created by

Chính Thành Bùi

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại Agribank nơi cho vay, Người kiểm soát khoản vay đôn đốc, giám sát việc thực hiện kiểm tra của Người quản lý nợ cho vay. Người kiểm soát khoản vay có thể:
Trực tiếp kiểm tra khi thấy cần thiết.
Không được kiểm tra khách hàng.
Trực tiếp giám sát khi thấy cần thiết.
Do Người quyết định cho vay chỉ định.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại Agribank nơi cho vay, thời gian kiểm tra tình hình hoạt động kinh doanh của khách hàng cá nhân là:
Ít nhất 1 lần trong vòng 3 tháng kể từ ngày kiểm tra gần nhất.
Ít nhất 1 lần trong vòng 6 tháng kể từ ngày kiểm tra gần nhất.
Ít nhất 1 lần trong vòng 9 tháng kể từ ngày kiểm tra gần nhất.
Ít nhất 1 lần trong vòng 12 tháng kể từ ngày kiểm tra gần nhất.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc kiểm tra sử dụng vốn vay đối với pháp nhân phải được thực hiện chậm nhất trong vòng:
10 ngày sau khi giải ngân vốn vay.
15 ngày sau khi giải ngân vốn vay.
20 ngày sau khi giải ngân vốn vay.
30 ngày sau khi giải ngân vốn vay.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi xảy ra rủi ro cháy nổ liên quan đến phương án sử dụng vốn của khách hàng, Agribank nơi cho vay phải làm gì theo các phương án sau đây:
Xác định mức độ thiệt hại đối với phương án sử dụng vốn của khách hàng.
Xác định mức độ thiệt hại đối với toàn bộ thiệt hại của khách hàng.
Xác định mức độ thiệt hại đối với tài sản bảo đảm của khách hàng.
Đề nghị khách hàng cung cấp thời điểm và nguyên nhân xảy ra cháy nổ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Agribank phải kiểm tra sau khi khách hàng nhận tiền vay gồm:
Kiểm tra sử dụng vốn vay, kiểm tra tình hình hoạt động kinh doanh và đánh giá khả năng trả nợ, kiểm tra tài sản bảo đảm, đối chiếu dư nợ.
Kiểm tra sử dụng vốn vay đúng mục đích ghi trong hợp đồng tín dụng.
Kiểm tra để đánh giá khả năng trả nợ.
Kiểm tra tình hình hoạt động kinh doanh và đánh giá khả năng trả nợ, kiểm tra tài sản bảo đảm, đối chiếu dư nợ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung kiểm tra sử dụng vốn vay của Agribank nơi cho vay gồm:
Việc sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD và giấy nhận nợ như chứng từ chuyển tiền, tài liệu về cung cấp hàng hóa, dịch vụ (hợp đồng kinh tế, hóa đơn mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ, sổ kho, phiếu nhập kho), về kho hàng hóa.
Việc sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD.
Việc sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD và giấy nhận nợ, phương án sử dụng vốn vay.
Việc sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD và giấy nhận nợ như chứng từ chuyển tiền, tài liệu về cung cấp hàng hóa, dư nợ, tình hình tài chính, đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung kiểm tra tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank nơi cho vay:
Dư nợ vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD và giấy nhận nợ, phương án sử dụng vốn vay, tình hình tài chính, đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ.
Dư nợ vay, số lãi phải trả đến ngày kiểm tra; Tình hình tài chính; đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ; Biện pháp tổ chức triển khai và tiến độ thực hiện dự án, phương án; đánh giá phương án sử dụng vốn và khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn; Thu thập thông tin chấm điểm xếp hạng khách hàng theo quy định của Agribank.
Dư nợ vay, số lãi phải trả đến ngày kiểm tra; Tình hình tài chính; đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ; Xác định mức độ thiệt hại đối với phương án sử dụng vốn của khách hàng khi xảy ra rủi ro; Các nội dung khác (nếu có).
Dư nợ vay, số lãi phải trả đến ngày kiểm tra; Tình hình tài chính; đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ; Biện pháp tổ chức triển khai và tiến độ thực hiện dự án, phương án; đánh giá phương án sử dụng vốn và khả năng trả nợ của khách hàng; Thu thập thông tin chấm điểm xếp hạng khách hàng theo quy định của Agribank; Xác định mức độ thiệt hại đối với phương án sử dụng vốn của khách hàng khi xảy ra rủi ro; Các nội dung khác (nếu có).

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?