LUYỆN TẬP BÀI 2 " SINH 10"

LUYỆN TẬP BÀI 2 " SINH 10"

9th - 12th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra bài cũ Sinh 11

Kiểm tra bài cũ Sinh 11

11th Grade

8 Qs

Sinh sản ở thực vật

Sinh sản ở thực vật

11th Grade

10 Qs

SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT

SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT

11th Grade

10 Qs

SH 11 - sinh sản vô tính ở TV

SH 11 - sinh sản vô tính ở TV

11th Grade

8 Qs

Bài 1,2 lớp 11

Bài 1,2 lớp 11

11th Grade

10 Qs

KHẢO SÁT KIẾN THỨC SINH HỌC 6

KHẢO SÁT KIẾN THỨC SINH HỌC 6

6th - 9th Grade

10 Qs

SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT

SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT

11th Grade

8 Qs

ôn tâp sinh6 -thcs ky ninh

ôn tâp sinh6 -thcs ky ninh

12th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP BÀI 2 " SINH 10"

LUYỆN TẬP BÀI 2 " SINH 10"

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Hằng Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 2 pts

Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về thực vật thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?

A. Vật lý.

  B. Hóa học.

C. Sinh học.  

D. Khoa học trái đất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 2 pts

Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?

                  

A. Kính có độ.            

   B. Kính lúp.     

C. Kính hiển vi.    

  D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp?

A. Kiểm tra cấu trúc sợi vải.   

B. Quan sát tế bào vi khuẩn.  

C. Sửa chữa đồng hồ.   

  D. Người già đọc sách

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 2 pts

Quan sát vật nào dưới đây phải cần sử dụng kính hiển vi?

                             

                                

A. Con kiến.      

B. Tế bào vảy hành.

C. Con ong.    

D. Tép tỏi.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Media Image

Cho hình ảnh cây lạc.

Dựa vào phương pháp quan sát cho biết ý nào sau đây đúng khi nói về tên các cơ quan của cây lạc

A. (1) rễ, (2) thân, (3)lLá, (4) hoa, (5) củ, (6) hạt.

B. (1) rễ, (2) lá, (3) hoa, (4) quả, (5) củ, (6) hạt.

C. (1) rễ, (2) thân, (3) lá, (4) củ, (5) hoa, (6) hạt.

D. (1) thân, (2) rễ, (3) lá, (4) hoa, (5) củ, (6) hạt