BÀI 1: NỀN KT VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA NỀN KT

BÀI 1: NỀN KT VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA NỀN KT

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÁC CHỦ THỂ TRONG NGÀNH KINH TẾ

CÁC CHỦ THỂ TRONG NGÀNH KINH TẾ

2nd Grade

7 Qs

Marketing Quốc tế

Marketing Quốc tế

1st - 3rd Grade

10 Qs

Bài 1 và bài 2(KHTN)

Bài 1 và bài 2(KHTN)

6th Grade

10 Qs

Ôn tập Kinh tế Chính trị Mác - Lênin

Ôn tập Kinh tế Chính trị Mác - Lênin

University

10 Qs

CHỦ ĐỀ 1: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

CHỦ ĐỀ 1: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

University

12 Qs

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG MARKETING

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG MARKETING

University

10 Qs

Chương 2. Cung - Cầu

Chương 2. Cung - Cầu

University

10 Qs

Hoạt động sản suất thủ công và công nghiệp

Hoạt động sản suất thủ công và công nghiệp

3rd Grade

10 Qs

BÀI 1: NỀN KT VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA NỀN KT

BÀI 1: NỀN KT VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA NỀN KT

Assessment

Quiz

Other

Medium

Created by

CĐS XGEN5

Used 5+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một nền kinh tế bao gồm các hoạt động cơ bản nào?

A. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng

B. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi

C. Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng

D. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào đóng vai trò trung gian, kết nối người sản xuất với người tiêu dùng?

A. Hoạt động sản xuất - vận chuyển

B. Hoạt động phân phối - trao đổi

C. Hoạt động vận chuyển - tiêu dùng

D. Hoạt động sản xuất - tiêu thụ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của hoạt động tiêu dùng?

A. Động lực cho sản xuất phát triển.

B. "Đơn đặt hàng" cho sản xuất.

C. Điều tiết hoạt động trao đổi.

D. Quyết định phân phối thu nhập.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hoạt động tiêu dùng là gì?

A. Là hoạt động con người sử dụng các sản phẩm được sản xuất để thoả mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của mình.

B. Là hoạt động mua các sản phẩm vật chất, tinh thần về để sử dụng.

C. Là mục đích của sản xuất.

D. Là hoạt động tiêu sài tiền và sử dụng những thứ mà mình mua được.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Mở rộng các cửa hàng bán lẻ, đa dạng các mặt hàng, chú trọng đến yếu tố chất lượng,... việc làm này của cửa hàng A đã thể hiện vai trò gì đối với đời sống xã hội?

A. Giải quyết nhu cầu việc làm, tăng năng suất lao động, đáp ứng nhu cầu của người dân.

B. Giải quyết được vấn đề chất lượng của hàng hóa, tăng năng suất lao động, đáp ứng nhu cầu của người dân.

C. Kết nối giữa sản xuất với tiêu dùng, duy trì, phát triển hoạt động sản xuất, đáp ứng nhu cầu của người dân.

D. Tạo ra sản phẩm vật chất, tăng năng suất lao động, đáp ứng nhu cầu của đời sống xã hội.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đâu là hành vi thể hiện rõ vai trò, trách nhiệm của hoạt động sản xuất trong đời sống xã hội?

A. Công ti E làm giả hóa đơn, chứng từ để được miễn giảm thuế.

B. Hộ chăn nuôi gia cầm của ông K gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng sức khỏe người dân.

C. Cửa hàng bán lẻ xăng dầu A gắn chíp điện tử vào máy bơm để gian lận trong đo lường xăng dầu.

D. Công ti sản xuất phân bón S đã đầu tư hệ thống xử lí chất thải, giảm thiểu tiếng ồn, kê khai trung thực các hóa đơn, chứng từ cho cơ quan nhà nước.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

A sắp phải đi nghĩa vụ quân sự nên anh đến cửa hàng tạp hoá mua một số đồ đạc cần thiết. Anh A trong trường hợp này đã tham gia và hoạt động kinh tế gì?

A. Hoạt động trao đổi – phân phối

B. Hoạt động sản xuất

C. Hoạt động tiêu dùng

D. Hoạt động trao đổi và tiêu dùng

8.

MATCH QUESTION

1 min • 2 pts

Tìm các cặp tương ứng sau

Hoạt động tiêu dùng

Tạo ra sản phẩm

Hoạt động phân phối

Sử dụng sản phẩm

Hoạt động sản xuất

Phân chia yếu tố sản xuất

Hoạt động trao đổi

Đưa sản phẩm đến người tiêu dùng

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hoạt động nào dưới đây được coi như là đơn hàng của xã hội đối với sản xuất ?

                                                  

A. sản xuất.

B. lao động.      

C. phân phối.   

D. tiêu dùng.