ÔN TẬP THTV BÀI 1 + BÀI 2 - LỚP 8

Quiz
•
World Languages
•
6th - 8th Grade
•
Hard
Thanh Hoang
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng thanh?
A. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.
B. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.
D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng hình?
A. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
B. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.
C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.
D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Theo em, từ tượng thanh, từ tượng hình thường thuộc từ loại nào?
A. Danh từ
B. Tính từ
C. Đại từ
D. Số từ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng nhiều trong các kiểu bài văn nào?
A. Miêu tả và nghị luận.
B. Tự sự và miêu tả.
C. Nghị luận và biểu cảm.
D. Tự sự và nghị luận.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đọc đoạn văn sau:
Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào.
Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?
A. Xôn xao
B. Chốc chốc
C. Vật vã
D. Mải mốt
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình?
A. Xồng xộc.
B. Lao xao.
C. Rũ rượi.
D. Xộc xệch.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhóm từ sau, nhóm nào đã được sắp xếp hợp lí
A. Thong thả, khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách.
B. Vi vu, ngọt ngào, lóng lánh, xa xa, phơi phới.
C. Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
D. Tích tắc, lò dò, chồm hổm, chập chững, rón rén.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ “lẻo khoẻo” trong câu “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu” có nghĩa là gì?
A. Gầy gò, trông ốm yếu, thiếu sức sống
B. Dáng vẻ xanh xao của người mới ốm dậy
C. Thể trạng của những người bị mắc nghiện
D. Gầy và cao
Similar Resources on Wayground
10 questions
AI là người chiến thắng?

Quiz
•
KG - University
10 questions
The Superlative Form of adjectives.

Quiz
•
6th Grade
13 questions
VĂN THUYẾT MINH

Quiz
•
8th Grade
10 questions
[Viết Vui 5.10] CHINH PHỤC NGÔN TỪ

Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
TOMOE 7 - ĐƯA CON ĐI HỌC

Quiz
•
7th Grade
11 questions
Ôn tập giữa kì 1 lớp 6

Quiz
•
6th Grade
10 questions
BÀI KIỂM TRA

Quiz
•
8th Grade
10 questions
ĐỀ 4 HK1

Quiz
•
3rd Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for World Languages
10 questions
Exploring National Hispanic Heritage Month Facts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Saludos y Despedidas

Quiz
•
6th Grade
21 questions
Realidades 1A

Quiz
•
7th - 8th Grade
25 questions
Direct object pronouns in Spanish

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Spanish Speaking Countries & Capitals

Quiz
•
7th - 8th Grade
20 questions
Partes de la casa-objetos

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Present Tense (regular)

Quiz
•
6th - 12th Grade