tiếng việt lớp 5

tiếng việt lớp 5

5th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ

ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ

1st - 5th Grade

12 Qs

Triết học_Buổi 13

Triết học_Buổi 13

1st - 10th Grade

10 Qs

Tết nguyên đán 2022

Tết nguyên đán 2022

2nd - 5th Grade

15 Qs

CẤU TẠO CỦA TIẾNG

CẤU TẠO CỦA TIẾNG

3rd - 5th Grade

20 Qs

Máu và cơ quan tuần hoàn

Máu và cơ quan tuần hoàn

3rd - 5th Grade

15 Qs

CÔNG NGHỆ 8

CÔNG NGHỆ 8

1st - 5th Grade

10 Qs

Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già

Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già

5th Grade

13 Qs

PHIẾU LUYỆN TẬP SỐ 23

PHIẾU LUYỆN TẬP SỐ 23

5th Grade

11 Qs

tiếng việt lớp 5

tiếng việt lớp 5

Assessment

Quiz

Other

5th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Anh ngữ Beekids

Used 53+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây trái nghĩa với từ " Hòa bình " ?

Đoàn kết

Yêu thương

Chiến tranh

Đùm bọc

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu " Dòng suối róc rách trong suốt như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng. ", tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

so sánh

nhân hóa

từ láy

so sánh và nhân hóa

3.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Tìm các cặp trái nghĩa với nhau:

gần gũi

dũng cảm

hiền lành

mới

xa xôi

ghét

yêu

hung dữ

rụt rè

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Điền các từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống trong đoạn văn sau:

" tinh nghịch, thong thả, xập xòe "

Chú chim bay ............., chấp chới lúc cao lúc thấp không một chút sợ hãi, như muốn rủ tôi cùng đi. Vừa mỉm cười thích thú, tôi vừa chạy theo. Cánh chim cứ .............. phía trước, ngay sát gần tôi, lúc ẩn lúc hiện, cứ như một cậu bé dẫn đường ............ . Vui chân, mải theo bóng chim, không ngờ tôi vào rừng lúc nào không rõ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ " kêu " trong câu:

" Các chú chim xung quanh tôi kêu líu ríu đủ thứ giọng "

rên, la, hét, gọi, cười, đùa, hót

gọi, la, hét, hót, gào

gọi, la, hét, mắng, nhại

hú, hét, gào, nhại

6.

REORDER QUESTION

1 min • 1 pt

Sắp xếp các từ sau thành câu đúng:

" một cây sòi/ trước mặt tôi,/ phủ đầy/ lá đỏ/ cao lớn "

Trước mặt tôi,

lá đỏ.

phủ đầy

một cây sòi

cao lớn

7.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

Ghi lại những từ đồng nghĩa và những từ trái nghĩa trong câu sau:

" Còn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi đến chốn về đến nơi, mọi ngả mọi miền, cần cù nhẫn nại, suốt năm suốt tháng, bất kể ngày đêm. "

Groups:

(a) Những từ đồng nghĩa

,

(b) Những từ trái nghĩa

đến nơi-đến chốn, cần cù-nhẫn nại

đi-về, ngày-đêm

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?