LTVC 5 - Luyện tập từ đồng nghĩa

LTVC 5 - Luyện tập từ đồng nghĩa

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa

5th Grade

10 Qs

Củng cố Cây tre Việt Nam

Củng cố Cây tre Việt Nam

1st - 12th Grade

15 Qs

Ôn tập Trường từ vựng và Cấp độ khái quát nghĩa của từ

Ôn tập Trường từ vựng và Cấp độ khái quát nghĩa của từ

1st - 10th Grade

15 Qs

Ôn tập tiếng việt 5

Ôn tập tiếng việt 5

5th Grade

14 Qs

LTVc - ÔN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA

LTVc - ÔN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA

5th Grade

12 Qs

Game vui Luyện từ và câu 5A Biên Giang

Game vui Luyện từ và câu 5A Biên Giang

5th Grade

10 Qs

Luyện từ và câu 5 - Từ trái nghĩa

Luyện từ và câu 5 - Từ trái nghĩa

5th Grade

15 Qs

Luyện tập về từ đồng âm

Luyện tập về từ đồng âm

5th Grade

10 Qs

LTVC 5 - Luyện tập từ đồng nghĩa

LTVC 5 - Luyện tập từ đồng nghĩa

Assessment

Quiz

Education

5th Grade

Medium

Created by

Hoàng Yến Hồ

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?

Cầm

Nắm

Cõng

Xách

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?

Phang

Đấm

Đá

Vỗ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?

Leo - chạy

Chịu đựng - rèn luyện

Luyện tập - rèn luyện

Đứng - ngồi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em?

Cây bút trẻ

Trẻ con

Trẻ măng

Trẻ trung

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ?

Thái bình, thanh thản, lặng yên.

Bình yên, thái bình, hiền hoà.

Thái bình, bình thản, yên tĩnh.

Bình yên, thái bình, thanh bình.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại: tổ tiên, Tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây: "Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô."

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Education