bai 1 - cong nghe 11 da xongg

bai 1 - cong nghe 11 da xongg

11th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn thi học kì 1. CN6

ôn thi học kì 1. CN6

1st - 12th Grade

15 Qs

TÔI YÊU EM TỔ 4

TÔI YÊU EM TỔ 4

9th - 12th Grade

15 Qs

CN4 Bài 6

CN4 Bài 6

4th Grade - University

20 Qs

Tin 5. Bài 2. Tìm kiếm thông tin trên website

Tin 5. Bài 2. Tìm kiếm thông tin trên website

1st Grade - University

20 Qs

lichj sử 11

lichj sử 11

11th Grade

20 Qs

KIEM TRA 15 PHUT -CN 12

KIEM TRA 15 PHUT -CN 12

9th - 12th Grade

20 Qs

BÀI 9 - THỨC ĂN CHĂN NUÔI

BÀI 9 - THỨC ĂN CHĂN NUÔI

11th Grade

15 Qs

ÔN TẬP CN LỚP 4

ÔN TẬP CN LỚP 4

4th Grade - University

20 Qs

bai 1 - cong nghe 11 da xongg

bai 1 - cong nghe 11 da xongg

Assessment

Quiz

Instructional Technology

11th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

tranthihonghai99 hahuyen

Used 19+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Khái niệm chăn nuôi

A. Chăn nuôi là một ngành sản xuất nông nghiệp có vai trò quan trọng đối với đời sống con người và nền kinh tế.

B. Chăn nuôi là một ngành sản xuất công nghiệp có vai trò quan trọng đối với đời sống con người và nền kinh tế.

C. Chăn nuôi là một ngành sản xuất nông nghiệp có vai trò quan trọng đối với đời sống con người.

D. Chăn nuôi là một ngành sản xuất nông nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế thế giới.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của chăn nuôi

A. Cung cấp thực phẩm giàu protein.

B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khỏe.

C. Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.

D. Cung cấp kinh tế cho đời sống nhân dân.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Vai trò của chăn nuôi đối với chế biến là

A. cung cấp thực phẩm giàu protein.

B. cung cấp nguyên liệu.

C. cung cấp sức kéo, phân bón.

D. cung cấp xuất khẩu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Tại sao chăn nuôi ngày càng phát triển?

A. Nhu cầu tiêu dùng nước ngoài đối với các sản phẩm chăn nuôi (thịt, trứng, sữa,...) ngày càng tăng.

B. Nhu cầu xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi ngày càng giảm

C. Có sự hỗ trợ ngày càng đắc lực của khoa học công nghệ.

D. Có sự quan tâm, ưu tiên, hỗ trợ của các nước láng giềng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi?

A. yêu thích các môn học Lịch sử, Văn học, Sinh học.

B. có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm cao trong công việc.

C. có niềm đam mê và yêu thích vật nuôi, yêu thích công việc chăm sóc vật nuôi.

D. tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Có mấy cách để phân loại vật nuôi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Phương thức chăn nuôi mà vật nuôi được thả tự do đi lại, kiếm ăn, tận dụng phụ phẩm nông nghiệp thuộc phương thức chăn nuôi nào?

A. chăn nuôi công nghiệp.

B. chăn nuôi bán công nghiệp.

C. chăn thả tự do.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?