
Chuyển động thẳng biến đổi đều

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Nguyễn Lâm Minh Nhật
Used 1+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm:
C. v2 - v02 = 2as
D. v = v0 + at
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
B. Quỹ đạo là đường thẳng.
C. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số.
D. Vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có
A. Vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều.
B. Vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi.
C. Vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều.
D. Vận tốc không đổi, gia tốc không đổi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s = v0 + at2/2 (a, v0 cùng dấu).
B. s = v0 + at2/2 (a, v0 trái dấu).
C. x = x0 + v0t + at2/2 (a, v0 cùng dấu).
D. x = x0 + v0t + at2/2 (a, v0 trái dấu).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyên động thẳng chậm dần đều là:
A. s = v0 + at2/2 (a, v0 cùng dấu).
B. s = v0 + at2/2 (a, v0 trái dấu).
C. x = x0 + v0t + at2/2 (a, v0 cùng dấu).
D. x = x0 + v0t + at2/2 (a, v0 trái dấu).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:
A. Chiều chuyển động.
B. Chiều dương được chọn.
C. Chuyển động là nhanh hay chậm.
D. Đáp án A và B đúng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
Đánh giá về Động học Chuyển động Tròn

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
KIỂM TRA BÀI CŨ

Quiz
•
10th Grade
15 questions
VL10-Chuyển động tròn đều

Quiz
•
10th Grade
11 questions
Các định luật bảo toàn

Quiz
•
10th Grade
13 questions
ngân cute s1 thế giới :))

Quiz
•
10th Grade
13 questions
Công thức lý hk1

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Chuyển động tròn đều

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Ôn tập VL10 10A3

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Exploring the Fundamentals of Projectile Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
24 questions
Newton's Laws

Quiz
•
KG - University
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Free Fall

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Speed - Velocity Comparison

Interactive video
•
9th - 12th Grade