
Đề ôn tập đầu hè (Chương I - Đại số 10)

Quiz
•
Mathematics
•
10th Grade
•
Hard
Thành Danh Ngô Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 18: Mệnh đề phủ định của mệnh đề ∀x∈R:x2+x+5>0 là:
A. ∀x∈R:x2+x+5<0.
B. ∃x∈R:x2+x+5≤0.
C. ∀x∈R:x2+x+5≤0.
D. ∃x∈R:x2+x+5<0.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 10: Mệnh đề là một khẳng định:
A. Vừa đúng vừa sai.
B. Đúng.
C. Sai.
D. Hoặc đúng hoặc sai.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 20: Cho mệnh đề đúng : " Tất cả mọi người bạn của Nam đều biết bơi". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Bình biết bơi nên Bình là bạn của Nam.
B. Chiến là bạn của Nam nên Chiến không biết bơi.
C. Minh không biết bơi nên Minh không là bạn của Nam.
D. Thành không là bạn của Nam nên Thành không biết bơi.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5: Cho mệnh đề: " ∃x∈R|2x2−3x−5<0". Mệnh đề phủ định sẽ là?
A. " ∀x∈R|2x2−3x−5≥0"
B. " ∀x∈R|2x2−3x−5>0"
C. "∃x∈R|2x2−3x−5>0"
D. " ∃x∈R|2x2−3x−5≥0"
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tam giác có hai góc bằng nhau thì góc thứ ba bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 18: Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi!
b) Số 15 là một số nguyên tố
c) Tổng các góc của một tam giác là 180∘
d)x là số nguyên dương
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 10: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác là bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cặp cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng bằng tổng hai góc còn lại.
C. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60∘.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
34 questions
TEST NHANH LỚP 10

Quiz
•
10th Grade
37 questions
Properties of Parallelograms Worksheet

Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Hàm số bậc nhất y=ax+2

Quiz
•
8th Grade - University
30 questions
Thi thử HK I toán 10

Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
MỞ ĐẦU PTMP-1-xong nhưng chưa giao

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Tranformations

Quiz
•
8th - 10th Grade
35 questions
ĐỀ CƯƠNG GKII - TOÁN 10 - Mã 102

Quiz
•
10th Grade
35 questions
Bài kiểm tra hình trụ và hình cầu

Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
10 questions
Decoding New Vocabulary Through Context Clues

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Parallel lines and transversals

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Geometry and Trigonometry Concepts

Interactive video
•
9th - 12th Grade
31 questions
2.1.3 Angle relationships

Quiz
•
10th - 11th Grade
23 questions
Geometry - Conditional Statements

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Angle Relationships with Parallel Lines and a Transversal

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Parallel lines cut by a transversal

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Simplifying Radicals

Quiz
•
10th Grade