ICP MANAGEMENT

ICP MANAGEMENT

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PKP Kesehatan Hipertensi & Hipotensi

PKP Kesehatan Hipertensi & Hipotensi

University

10 Qs

Hypertonie - Bluthochdruck

Hypertonie - Bluthochdruck

1st Grade - University

10 Qs

JAWI THN 5 (AKRONIM)

JAWI THN 5 (AKRONIM)

5th Grade

10 Qs

MINI KUIS KBB INTESIF BATCH 8 2021

MINI KUIS KBB INTESIF BATCH 8 2021

University

10 Qs

Glaucoma y patología de la retina

Glaucoma y patología de la retina

1st - 2nd Grade

10 Qs

Patologías orgánicas

Patologías orgánicas

Professional Development

10 Qs

sistema urinario 2da, parte

sistema urinario 2da, parte

KG - 3rd Grade

9 Qs

QUIZ TM 3 (Kep Kritis) Reg 1 dan Reg 2

QUIZ TM 3 (Kep Kritis) Reg 1 dan Reg 2

University

12 Qs

ICP MANAGEMENT

ICP MANAGEMENT

Assessment

Quiz

Education

Hard

Created by

Minh Dương

Used 1+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ICP có giá trị bình thường nằm trong khoảng

0 - 5 mmHg

0 - 10 mmHg

3 - 15 mmHg

>20 mmHg

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tăng áp lực nội sọ cấp tính được định nghĩa là

ICP >20 mmHg trong 5-10 phút khi bệnh nhân bị kích thích

ICP >25 mmHg trong 5 - 10 phút ở bệnh nhân bị kích thích

ICP >25 mmHg trong 5-10 phút khi bệnh nhân không bị kích thích

ICP >20 mmHg trong 5 - 10 phút ở bệnh nhân không bị kích thích

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong đơn vị ICU, ICP được coi là bình thường khi giá trị là

< 15 mmHg

< 20 mmHg

< 25 mmHg

< 30 mmHg

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sóng ICP bình thường

Gồm P1, P2, P3 với P1 = P2 = P3

Gồm P1, P2, P3 với P1 < P2 < P3

Gồm P1, P2, P3 với P1 > P2 > P3

Gồm P1, P2, P3 với P1 = P2 > P3

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Triệu chứng TALNS trên lâm sàng  biểu hiện hội chứng Cushing

Mở rộng khoảng huyết áp (tăng SBP & giảm DBP), nhịp tim chậm và rối loạn hô hấp (nhịp thở không đều)

Giảm huyết áp, nhịp tim nhanh và rối loạn hô hấp (nhịp thở không đều)

Mở rộng khoảng huyết áp (tăng SBP & giảm DBP), nhịp tim nhanh và rối loạn hô hấp (nhịp thở không đều)

Giảm huyết áp, nhịp tim chậm và rối loạn hô hấp (nhịp thở không đều)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là công thức đúng

CPP = MAP + ICP với MAP = (2(DBP) + SBP):3

CPP = MAP - ICP với MAP = (2(DBP) + SBP):3

CPP = MAP + ICP với MAP = (2(DBP) - SBP):3

CPP = MAP - ICP với MAP = (2(DBP) - SBP):3

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp lực tưới máu não (CPP) bình thường có giá trị

90 - 100 mmHg

80 - 90 mmHg

60 - 70 mmHg

50 - 60 mmHg

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tư thế phù hợp cho bệnh nhân có tăng áp lực nội sọ cấp tính

Đầu bằng, tránh uốn cong cổ, mở rộng hoặc xoay cổ quá mức, tránh uốn cong hông > 90 độ

Đầu cao 10 độ, tránh uốn cong cổ, mở rộng hoặc xoay cổ quá mức, tránh uốn cong hông > 90 độ

Đầu cao 20 độ, tránh uốn cong cổ, mở rộng hoặc xoay cổ quá mức, tránh uốn cong hông > 90 độ

Đầu cao 30 độ, tránh uốn cong cổ, mở rộng hoặc xoay cổ quá mức, tránh uốn cong hông > 90 độ