VOCAB 23/8

VOCAB 23/8

11th Grade

123 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

gradein11-u3 becoming indefendent

gradein11-u3 becoming indefendent

11th Grade

120 Qs

Capitalizing / The Final

Capitalizing / The Final

9th - 12th Grade

121 Qs

TÀI LIỆU ÔN TẬP

TÀI LIỆU ÔN TẬP

11th Grade

128 Qs

Spelling bee level C.1

Spelling bee level C.1

6th - 12th Grade

124 Qs

Gr9 L.A + IELTS Review

Gr9 L.A + IELTS Review

9th - 12th Grade

120 Qs

Past simple tense vs. Past continous tense

Past simple tense vs. Past continous tense

10th - 12th Grade

120 Qs

UNIT 2 CLASS 11 EX 2

UNIT 2 CLASS 11 EX 2

11th Grade

125 Qs

(11) REVIEW FOR FINAL EXAM (2nd Semester)

(11) REVIEW FOR FINAL EXAM (2nd Semester)

11th Grade

119 Qs

VOCAB 23/8

VOCAB 23/8

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Medium

Created by

Ngoc Yennn

Used 1+ times

FREE Resource

123 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

root
(n): rễ cây; nguồn gốc, cội nguồn
xử lí, đối phó, giải quyết
xuất hiện, đến, tới
gửi mail cho ai
được sử dụng làm gì

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

underground
(n): xe điện ngầm
được coi như ai/ cái gì
làm ai ngạc nhiên, gây bất ngờ cho ai
to take action when there is a need or opportunity for it: bắt tay vào hành động khi cần hoặc khi có cơ hội
cùng với ai/ cái gì

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

underground
(a): dưới mặt đất, ngầm
tiếp tục làm gì
gặp khó khăn làm gì
nuôi nấng ai khôn lớn, trưởng thành; đề cập tới điều gì; nôn mửa
đi trượt tuyết

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

encyclopedia
(n): sách bách khoa, bách khoa toàn thư
(n): rễ cây; nguồn gốc, cội nguồn
xử lí, đối phó, giải quyết
xuất hiện, đến, tới
gửi mail cho ai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

meteorology
(n): khí tượng học
(n): xe điện ngầm
được coi như ai/ cái gì
làm ai ngạc nhiên, gây bất ngờ cho ai
to take action when there is a need or opportunity for it: bắt tay vào hành động khi cần hoặc khi có cơ hội

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

myth
(n): thần thoại; chuyện hoang đường
(a): dưới mặt đất, ngầm
tiếp tục làm gì
gặp khó khăn làm gì
nuôi nấng ai khôn lớn, trưởng thành; đề cập tới điều gì; nôn mửa

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

folklore
(n): văn hóa dân gian
(n): sách bách khoa, bách khoa toàn thư
(n): rễ cây; nguồn gốc, cội nguồn
xử lí, đối phó, giải quyết
xuất hiện, đến, tới

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?