
Trắc nghiệm vui 2

Quiz
•
Other
•
1st - 5th Grade
•
Hard
vy Thảo
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Dòng nào dưới đây nêu đầy đủ các hoạt động chính của HS trong bài đọc ở lớp 4?
a) Đọc thành tiếng, trả lời câu hỏi đọc hiểu
b) Đọc thành tiếng, luyện tập về tiếng Việt.
c) Đọc thành tiếng, trả lời câu hỏi đọc hiểu, luyện tập về tiếng Việt.
d) Đọc thành tiếng, trả lời câu hỏi đọc hiểu, luyện viết đoạn văn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các loại bài rèn luyện kĩ năng nói và nghe, gồm:
a) Nghe - kể, Thảo luận về chủ điểm, Em đọc sách báo, Tập kịch.
b) Nghe - kể, Thảo luận về chủ điểm, Em đọc sách báo
c) Thảo luận về chủ điểm, Em đọc sách báo, Tập kịch.
d) Nghe và kể lại một câu chuyện; kể hoặc phân vai đọc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Đâu là quy trình dạy bài viết ở lớp 4?
a) Giao nhiệm vụ cho HS; tổ chức cho HS làm việc bằng các kĩ thuật khác nhau.
b) Giao nhiệm vụ cho HS; Tổ chức cho HS thực hiện nhiệm vụ; Tổ chức cho HS báo cáo kết quả.
c) Theo dõi, giúp đỡ HS làm việc, trả lời thắc mắc của HS; tổ chức cho HS báo cáo kết quả.
d) Giao nhiệm vụ cho HS; tổ chức cho HS báo cáo kết quả bằng các kĩ thuật khác nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Sau mỗi bài học, HS thực hiện tự đánh giá như thế nào?
a) Đọc và đánh dấu x vào các ô thích hợp trong bảng kiểm.
b) Đọc và đánh dấu x vào các ô ở cột Những điều đã biết.
c) Đọc và đánh dấu x vào các ô ở cột Những việc đã làm được.
d) Đọc và làm bài tập tự đánh giá trong SGK.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Các hoạt động chính nào của giáo viên trong các tiết học từ tiết 1 đến tiết 5 ở bốn bài Ôn tập?
a) Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, học thuộc lòng; hướng dẫn làm các bài tập
b) Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, học thuộc lòng và đọc hiểu.
c) Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, đọc hiểu và viết.
d) Hướng dẫn HS làm các bài tập đọc, viết, nói và nghe.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Các hoạt động chính của HS trong một bài học?
a) Mở đầu (Chia sẻ), khám phá, luyện tập, vận dụng, tự đánh giá.
b) Mở đầu (Chia sẻ), khám phá, luyện tập, tự đọc sách báo.
c) Khám phá, luyện tập, củng cố, vận dụng, góc sáng tạo.
d) Mở đầu (Chia sẻ), khám phá, trải nghiệm, vận dụng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Phân môn LTVC có mấy dạng bài?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Similar Resources on Wayground
10 questions
LỚP HỌC ĐẢO NGƯỢC TUẦN 17

Quiz
•
2nd Grade
12 questions
Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Bài kiểm tra đầu vào Moodun 9

Quiz
•
2nd Grade - Professio...
10 questions
Đồng hành cùng con _ 1A1

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Đồng hành cùng con

Quiz
•
1st Grade
11 questions
Tiếng Việt tuần 33 lớp 4

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Học phần 01 - Dấu chân số của bạn

Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
LỚP HỌC ĐẢO NGƯỢC TUẦN 8

Quiz
•
2nd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Rounding Decimals

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
18 questions
Subject and Predicate Practice

Quiz
•
4th Grade
4 questions
Study Skills

Lesson
•
5th - 12th Grade