828-675

828-675

3rd Grade

152 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Review 1 lớp 4

Review 1 lớp 4

1st - 5th Grade

150 Qs

HK1 TA3

HK1 TA3

3rd Grade

150 Qs

lop 3 on 1.10

lop 3 on 1.10

1st - 5th Grade

147 Qs

English festival

English festival

1st - 5th Grade

155 Qs

Review II

Review II

3rd Grade

150 Qs

tổng hợp

tổng hợp

1st - 5th Grade

150 Qs

Việt Anh

Việt Anh

1st Grade - University

150 Qs

IOE 5

IOE 5

1st - 5th Grade

153 Qs

828-675

828-675

Assessment

Quiz

English

3rd Grade

Easy

Created by

Anonymous A

Used 5+ times

FREE Resource

152 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Khi KHCNUT đủ điều kiện phân hạng Dịch vụ KHCNUT theo số dư bình quân thì hiệu lực hội viên (không bao gồm phân hạng Tiềm năng) có thời gian trong vòng bao nhiêu lâu?
Hiệu lực 12 tháng
Hiệu lực 6 tháng
Hiệu lực 8 tháng
Hiệu lực 3 tháng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Khi KHCNUT đủ điều kiện phân hạng Dịch vụ KHCNUT theo số dư thời điểm thì hiệu lực hội viên có thời gian trong vòng bao nhiêu lâu?
Hiệu lực 12 tháng
Hiệu lực 3 tháng
Hiệu lực 8 tháng
Hiệu lực 6 tháng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

KHCNUT định danh theo tiêu chí số dư bình quân căn cứ vào điều kiện nào dưới đây?
Dựa trên số dư huy động khách hàng đóng góp tại Ngân hàng trong kỳ xếp loại của khách hàng
Dự trên số dư tiền gửi CKH bình quân khách hàng đóng góp tại Ngân hàng
Dựa trên số dư huy động bình quân khách hàng đóng góp tại Ngân hàng trong kỳ xếp loại của khách hàng và không phát sinh nợ nhóm 03 trở lên tại thời điểm vào hạng
Dựa trên số dư huy động thời điểm khách hàng đóng góp tại Ngân hàng trong kỳ xếp loại của khách hàng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Công thức xác định KHCNUT vào hạng theo tiêu chí số dư bình quân được xác định như thế nào?
Tổng số dư quy đổi các ngày trong tháng/số ngày thực tế của tháng
Tổng số dư các ngày trong tháng/số ngày thực tế của tháng
Tổng số dư quy đổi các ngày trong kỳ đánh giá/183 ngày
Tổng số dư quy đổi các ngày trong kỳ đánh giá/số ngày thực tế trong 6 tháng gần nhất trong kỳ đánh giá

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

KHCNUT định danh theo tiêu chí số dư thời điểm căn cứ vào điều kiện nào dưới đây?
Dựa trên số dư huy động bình quân của khách hàng trong 03 tháng gần nhất
Dựa trên số dư huy động thời điểm của khách hàng trong 03 tháng gần nhất
Dựa trên số dư huy động bình quân + thời điểm của khách hàng trong 03 tháng gần nhất
Dựa trên số dư tại thời điểm phát sinh sản phẩm huy động CKH/GTCG/HĐTG/TPDN theo nguyên tắc tỷ lệ quy đổi giữa số tiền và kỳ hạn phải đạt tối thiểu bằng với điều kiện số dư bình quân CKH

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Công thức xác định KHCNUT vào hạng theo tiêu chí số dư thời điểm được xác định như thế nào?
Số dư tiền gửi của (STK/GTCG/TPDN x Kỳ hạn STK/GTCG/TPDN)/số tháng tính bình quân tiền gửi CKH của tiêu chí bình quân
Số dư tiền gửi của sổ tiết kiệm/số tháng tính bình quân tiền gửi CKH của tiêu chí bình quân
Số dư tiền gửi của (STK/TPDN x Kỳ hạn STK/TPDN)/số tháng tính bình quân tiền gửi CKH của tiêu chí bình quân
Số dư tiền gửi của sổ tiết kiệm/số tháng tính bình quân tiền gửi KKH của tiêu chí bình quân

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Sản phẩm áp dụng với KHCNUT định danh theo tiêu chí số dư thời điểm áp dụng như thế nào?
Áp dụng với món tiết kiệm tái tục và tiết kiệm gửi mới
Áp dụng với món tiết kiệm tái tục
Áp dụng với các sản phẩm huy động CKH/GTCG/TPDN gửi mới kỳ hạn 1 tháng trở lên
Áp dụng với món tiết kiệm không kỳ hạn

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for English