
Phân tích TC Luyến

Quiz
•
Education
•
University
•
Medium

Thúy Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Mục đích Phân tích tình hình đảm bảo vốn theo QĐ luân chuyển vốn
A. Xác định thứ tự huy động và đầu tư vốn của DN
SS giữa qmô NV huy động với qmô TS phục vụ HĐSXKD
B. Trả lời câu hỏi: Nguồn vốn mà DN huy động lớn hơn hay nhỏ hơn TS phục vụ SXKD & Tại sao DN phải huy động lớn hơn hay nhỏ hơn
Cả A và B đúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Xét theo quan điểm luân chuyển vốn thì
Nguồn vốn= VCSH+ Nợ phải trả
Nguồn vốn= VCSH+ Vốn vay
Nguồn vốn= VCSH+ Vốn vay+ Nguồn vốn thanh toán
Nguồn vốn= Nguồn vốn ngắn hạn+ Nguồn vốn dài hạn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Xét theo quan điểm luân chuyển vốn thì
Tổng tài sản= TSNH+ TSDH
Tổng tài sản= TSCĐ+ TSLĐ
Tổng tài sản= TSNH+ TSDH+ TS thanh toán
Tổng tài sản= TSNH+ TSDH+ TS khác
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Xét theo quan điểm luân chuyển vốn thì Nguồn vốn= VCSH+ Vốn vay+ Nguồn vốn thanh toán. Trong đó cách lấy chỉ tiêu đúng là:
VCSH: lấy từ Bảng cân đối kế toán. Mục D- MS 400
Vốn vay: Gồm
+ Vay và Nợ thuê TC NH+ DH ( MS 320+ MS338)" trong đó gồm cả các khoản vay lãi suất 0%
+ TP chuyển đổi ( MS 339)
+ CP ưu đãi ( MS 340)
* Nguồn vốn thanh toán= NV- VCSH- Vốn vay hoặc NV= Nợ phải trả- Vốn vay
VCSH: lấy từ Bảng cân đối kế toán. Mục D- MS 400
Vốn vay: Gồm
+ Vay và Nợ thuê TC NH+ DH ( MS 320+ MS338)" trong đó không bao gồm các khoản vay lãi suất 0%
+ TP chuyển đổi ( MS 339)
+ CP ưu đãi ( MS 340)
* Nguồn vốn thanh toán= NV- VCSH- Vốn vay hoặc NV= Nợ phải trả- Vốn vay
VCSH: lấy từ Bảng cân đối kế toán. Mục D- MS 400
Vốn vay: Gồm
+ Vay và Nợ thuê TC NH+ DH ( MS 320+ MS338)"
+ TP chuyển đổi ( MS 339)
+ CP ưu đãi ( MS 340)
* Nguồn vốn thanh toán= NV- VCSH- Vốn vay hoặc NV thanh toán = Nợ phải trả- Vốn vay
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Xét theo quan điểm luân chuyển vốn thì Tổng tài sản= TSNH+ TSDH+ TS thanh toán. Trong đó cách lấy chỉ tiêu đúng là:
A : TSNH; TSDH lấy từ chỉ tiêu MS 100 và MS 200 trên BCĐKT.
TS thanh toán= Tổng tài sản- ( TSNH+ TSDH)
B. TSNH; TSDH gọi là TS phục vụ sản xuất kinh doanh. Không tương đồng với TSNH và TSDH trên BCĐKT.
+ Tính TS thanh toán trước.
+ Sau đó tính TSNH+ TSDH= TTS- Nguồn vốn thanh toán. ( TSNH+ TSDH ở đây hiểu là TSNH và TSDH mà DN đầu tư Phục vụ HĐSXKD)
C. Nguồn vốn thanh toán gồm:
+ PTNH; PTDH ( Ko bao gồm Phải thu về cho vay mà LS >0%)
+ TSNH khác ( gồm: Thuế GTGT được khấu trừ; Thuế và các khoản phải thu NN; GD mua bán lại TP chính phủ)
+ TSDH khác ( TS thuế thu nhập hoãn lại)
D. B và C đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Xét theo quan điểm luân chuyển vốn thì Tổng tài sản= TSNH+ TSDH+ TS thanh toán. Trong đó cách lấy chỉ tiêu đúng là:
A TSNH; TSDH gọi là TS phục vụ sản xuất kinh doanh. Không tương đồng với TSNH và TSDH trên BCĐKT.
+ Tính TS thanh toán trước.
+ Sau đó tính TSNH+ TSDH= TTS- Nguồn vốn thanh toán. ( TSNH+ TSDH ở đây hiểu là TSNH và TSDH mà DN đầu tư Phục vụ HĐSXKD)
B.TSNH; TSDH lấy từ chỉ tiêu MS 100 và MS 200 trên BCĐKT.
TS thanh toán= Tổng tài sản- ( TSNH+ TSDH)
C. Nguồn vốn thanh toán gồm:
+ PTNH; PTDH ( Ko bao gồm Phải thu về cho vay mà LS >0%)
+ TSNH khác ( gồm: Thuế GTGT được khấu trừ; Thuế và các khoản phải thu NN; GD mua bán lại TP chính phủ)
+ TSDH khác ( TS thuế thu nhập hoãn lại)
A và C đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Xét theo quan điểm luân chuyển vốn thì
VCSH+ Nợ phải trả = TSNH+ TSDH
VCSH+ Vốn vay- ( TSNH+ TSDH) = TS thanh toán- NV thanh toán
VCSH+ Nợ phải trả = TSNH+ TSDH+ TS khác
VCSH+ Vốn vay=VCSH+ Nợ phải trả
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
TNTC 7

Quiz
•
University
20 questions
Luật Đất đai-Đúng Sai

Quiz
•
University
20 questions
CHƯƠNG 7: HỆ THỐNG NGÂN HÀNG

Quiz
•
University
20 questions
tcdn1

Quiz
•
University
20 questions
AMAZING RACE 2024

Quiz
•
University
24 questions
TDTD3

Quiz
•
University
20 questions
复习第五-2

Quiz
•
University
25 questions
GDvasuPTNC1

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University