địa 10

địa 10

1st Grade

29 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vùng TDMNBB level 3

Vùng TDMNBB level 3

1st Grade

32 Qs

Ôn tập Lịch sử - Địa lý HK1 lớp 5

Ôn tập Lịch sử - Địa lý HK1 lớp 5

1st Grade

27 Qs

ÔN TẬP ĐỊA LÍ 6

ÔN TẬP ĐỊA LÍ 6

1st Grade

25 Qs

Bài 11. Khí quyển

Bài 11. Khí quyển

1st - 5th Grade

24 Qs

Vấn đề PT nông nghiệp level 1

Vấn đề PT nông nghiệp level 1

1st - 5th Grade

33 Qs

ôn tập

ôn tập

1st - 6th Grade

24 Qs

địa lý bài 24

địa lý bài 24

1st Grade

25 Qs

Địa 10 - Công nghiệp

Địa 10 - Công nghiệp

1st - 5th Grade

30 Qs

địa 10

địa 10

Assessment

Quiz

Geography

1st Grade

Easy

Created by

Hảo Ngọc

Used 7+ times

FREE Resource

29 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại gió nào sau đây gọi là gió địa phương

gió biển và gió đất

gió mùa

gió mậu dịch

gió tây ôn đới

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại gió nào sau đây gọi là gió địa phương

độ ẩm

độ cao

nhiệt độ

mưa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

đặc điểm của gió tây ôn đới

Thổi vào mùa hạ, gió nóng và gió ẩm.

Thổi vào mùa đông, gió lạnh và ẩm.

Thổi quanh năm, độ ẩm rất cao, thường mang theo mưa.

Thổi quanh năm, gió lạnh và độ ẩm thấp.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều

miền có gió mậu dịch thổi

nơi dòng biển lạnh đi qua

miền có gió thổi theo mùa

nơi ở có rất sâu giữa lục địa

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

sông ngòi ở vùng nào sau đây có lượng nước đầy quanh năm

xích đạo

nhiệt đới gió mùa

cận nhiệt địa trung hải

cận nhiệt lục

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ các địa quyển nào dưới đây

thủy quyền và thổ nhưỡng quyền

Thủy quyển và thạch quyển

Thạch quyển và thổ nhưỡng quyển

Khí quyển và thủy quyển

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ảnh hưởng rõ rệt nhất của con người đối với sự phân bố sinh vật thể hiện ở

việc

Mở rộng thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt trái đất.

Di chuyển giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này tới nơi khác

Làm tuyệt chủng một số loài động vật, thực vật.

Tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?