ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
Quiz
•
Chemistry
•
6th - 8th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Thùy Thị
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Khi hoà tan hoàn toàn kẽm bằng dung dịch axit clohiđric trong một ống nghiệm thu được dung dịch muối kẽm và khí hiđro. Khối lượng sản phẩm sau phản ứng trong ống nghiệm đó thay đổi như thế nào so với khối lượng chất ban đầu?
A. Không đổi.
B. Tăng.
C. Giảm.
D. Không xác định được
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2: Chọn đáp án đúng trong các phát biểu sau:
A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học.
C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học.
D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Quá trình nung đá vôi diễn ra theo phương trình sau: CaCO3 → CO2 + H2O. Tiến hành nung 10 gam đá vôi thì lượng khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,001 mol.
D. 2 mol.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp X gồm C và S cần dùng hết 9,6 gam khí O2. Khối lượng CO2 và SO2 sinh ra là
A. 10,8 gam.
B. 15,2 gam.
C.15 gam.
D. 1,52 gam.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Viết phương trình hóa học của kim loại iron tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng biết sản phẩm là iron (II) sulfite và có khí bay lên
A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
B.Fe + H2SO4 → Fe2SO4 + H2
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + S2
D.Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2S
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: CaCO3 + X → CaCl2 + CO2 + H2O. X là?
A. HCl
B. Cl2
C. H2
D. HO
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
19 questions
ÔN TẬP TRUNG - ESTE, BÉO
Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Trắc nghiệm Hóa
Quiz
•
8th Grade
15 questions
ÔN TẬP HKI KHTN8
Quiz
•
8th Grade
16 questions
Kiểm Tra Lý Thuyết Hidro
Quiz
•
7th - 8th Grade
20 questions
Hóa học 8 - HK1 - Giữa kỳ
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Practice
Quiz
•
8th Grade
16 questions
ÔN TẬP HÓA 9 CUỐI KÌ 2 - 2023
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
20 questions
ATOMIC STRUCTURE
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Balancing Equations
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Periodic Table of Elements
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Chemical and Physical Properties and Changes
Quiz
•
7th Grade
35 questions
Chemistry: Writing and Naming compounds
Quiz
•
8th Grade
