Thiết chẩn

Thiết chẩn

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP HỆ TUẦN HOÀN

ÔN TẬP HỆ TUẦN HOÀN

University

20 Qs

Biochemistry is THE pain

Biochemistry is THE pain

University

17 Qs

Bài kiểm tra GK KHTN 7

Bài kiểm tra GK KHTN 7

University

23 Qs

THẦN KINH (ĐQ-HM)

THẦN KINH (ĐQ-HM)

University

25 Qs

Khám tim mạch

Khám tim mạch

University

15 Qs

Lec2:MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT  QUA MÀNG TRONG Y HỌC

Lec2:MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TRONG Y HỌC

KG - Professional Development

21 Qs

SUY TIM (1).

SUY TIM (1).

University

21 Qs

Công Nghệ Kĩ Thuật Ô Tô

Công Nghệ Kĩ Thuật Ô Tô

University

19 Qs

Thiết chẩn

Thiết chẩn

Assessment

Quiz

Specialty

University

Easy

Created by

QUYÊN MỸ

Used 6+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sờ da k nóng nhưng dính nhớt hoặc da ấm khi ấn lâu

Đàm nhiệt

Hư nhiệt

Nội nhiệt

Ngoại nhiệt

Answer explanation

Ngoại nhiệt: sờ nóng lúc đầu sau bớt nóng

Nội nhiệt: càng sờ càng nóng

Hư nhiệt: Sờ k nóng, ấn sâu đến xương thì nóng hoặc người bệnh thấy nóng

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Sờ lạnh

Lạnh tay chân phía dưới gối, khuỷu tay là dương hư

Tay chân lạnh, mồ hôi dầu, mặt tái nhợt: Thoát dương

Sờ da k lạnh nhưng nb thấy lạnh: Dương hư

Tay chân lạnh nhưng vùng bụng ấm, nóng: Chân nhiệt giả hàn

Đầu ngón tay chân lạnh nhưng dễ làm ấm lên: Dương khí trở trệ

Lạnh vùng hông, bụng dưới, thắt lưng: Thận dương hư

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sờ độ ẩm da, chọn câu sai

Da ẩm, ấm: Ngoại cảm phong nhiệt

Da ẩm, nóng: nội nhiệt thịnh

Da khô: Phế âm hư

Da thô, khô, tróc vảy: Nhiệt tà/ huyết hư ( tân dịch khô kiệt)/ huyết ứ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sờ chi

Chỉ lạnh tay chân bên dưới khuỷu, gối: hư hàn, khí trệ

Lưng bàn tay nóng hơn lòng bàn tay: nội nhiệt

Trán nóng hơn lòng bàn tay: nội nhiệt

Lòng bàn tay nóng hơn trán: nội nhiệt

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sờ mỏm tim, sờ vùng ngực

Phản ánh tình trạng của Tông khí, liên quan chức năng Khí trong cơ thể

Sờ thấy nhịp đập mạnh nhưng rỗng: Tâm khí ứ trệ

Sờ vùng Đản trung căng đau do Tâm huyết ứ trở, sờ đau ở xung quanh do đàm thấp ở Phế

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sờ vú

Khối u nhỏ, di động, bờ k rõ, kích thước thay đổi theo kỳ kinh do Đàm thấp + khí trệ

Khối u đơn độc, k cứng, di động, bờ rõ do đàm thấp + huyết ứ

Khối u đơn độc, rất cứng, k di động, giới hạn k rõ do đàm thấp, khí trệ, huyết ứ, Xung Nhâm bất hòa or nhiệt độc

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Sờ bụng

Khu vực dưới mỏm kiếm xương ức thường mềm hơn xq, phản ánh Tâm, Phế.

Nếu sờ vùng thượng vị mềm mà nb cảm giác đầy chướng là do Vị hỏa uất + Tỳ khí hư

Vùng rốn: Thận và mạch Xung Nhâm. Nhịp > 5l trong 1 hơi thở do nhiệt, mạch yếu + nóng do âm hư, <2l do nguyên khí bất túc

Vùng hố chậu: Tiểu trường + mạch Nhâm nếu cứng thể hiện có Huyết ứ or Thấp

Hạ vị: Tiểu trường, Thận, BQ, Tử cung. Sờ cứng do Ứ or thấp ở Tiểu trg + BQ

Answer explanation

Mũi kiếm: Tâm Vị

Hố chậu: Tiểu trường, mạch XUNG

Hạ vị: ... + Can

K CÓ ĐẠI TRƯỜNG

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?