
Bài ôn 3
Quiz
•
Philosophy
•
University
•
Practice Problem
•
Medium
Jackson NG
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
65 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
Sản xuất và tiêu dùng
Tiêu dùng
Trao đổi
Phân phối và trao đổi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết
không thay đổi
Tiết kiệm chi phí sản xuất
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
Cả a, b, c
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
Cả a, b và c
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
Hiệu quả của tư bản
Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
Cả a, b và c
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng
nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:
Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần
thiết không đổi
Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
Cả a, b và c
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư dưới đây, công thức nào
đúng?
m
a. m' = x 100%
v
Thời gian lao động thặng dư
b. m' = ------------------------------------------------------ x 100 (%)
Thời gian lao động cần thiết
Lao động thặng dư
c. m' = ----------------------------------------- x 100 (%)
Lao động cần thiết
Cả a, b và c
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động
sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây:
Chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến
Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị
mới của sản phẩm
Hình thành công thức giá trị hàng hoá = c + v + m
Cả a, b, c
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
60 questions
CNXH C6 1-60
Quiz
•
University
62 questions
mmt_8.9
Quiz
•
University
70 questions
Tư tưởng chương 3
Quiz
•
University
60 questions
PHILOSOPHY MID TERM PART 1
Quiz
•
University
70 questions
Tư tưởng chương 6
Quiz
•
University
60 questions
chương 4 tư tưởng
Quiz
•
University
60 questions
Quiz về hô hấp ở thực vật
Quiz
•
University
60 questions
cHƯƠNG 4 Dân chủ và Nhà nước
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Philosophy
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
9 questions
Principles of the United States Constitution
Interactive video
•
University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
25 questions
Integer Operations
Quiz
•
KG - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
