BÀI 5: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KL VÀ PTHH - KHTN8
Quiz
•
Others
•
9th - 12th Grade
•
Easy
Trần Ngát
Used 4+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Chọn đáp án đúng
A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học
C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học
D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp X gồm C và S cần dùng hết 9,6 gam khí O2. Khối lượng CO2 và SO2 sinh ra là
A. 10,8 gam.
B. 15,2 gam.
C.15 gam.
D. 1,52 gam.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Chọn đáp án sai
A. Có 3 bước lập phương trình hóa học
B. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
C.Dung dich muối ăn có công thức hóa học là NaCl
D.Ý nghĩa của phương trình hóa học là cho biết nguyên tố nguyên tử
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Vì sao khi Mg + HCl thì mMgCl2 < mMg + mHCl
A. Vì sản phẩn tạo thành còn có khí hydrogen.
B. mMg=mMgCl2
C. HCl có khối lượng lớn nhất.
D. Tất cả đáp án.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide
Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:
A. 40 gam
B. 44 gam
C. 48 gam
D. 52 gam
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Viết phương trình hóa học của kim loại iron tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng biết sản phẩm là iron (II) sulfite và có khí bay lên
A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
B.Fe + H2SO4 → Fe2SO4 + H2
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + S2
D.Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2S
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
16 questions
MẪU NGUYÊN TỬ BO 12B1 - ÁNH
Quiz
•
12th Grade
19 questions
Ôn Tập Vật Lý 12 - HK1
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Sinh11_CK2_Bài19,20
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Hoá Knowledge
Quiz
•
12th Grade
25 questions
Bài 8: Chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc Việt Nam XHCN
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 1_KTPL LỚP 11
Quiz
•
11th Grade
19 questions
đề 2 vl
Quiz
•
12th Grade
19 questions
trang 8,9,10,11,12,13 lí 12 đúng sai+lthuyết
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Distribute and Combine Like Terms
Quiz
•
7th - 9th Grade
12 questions
Graphing Inequalities on a Number Line
Quiz
•
9th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th Grade