제 12과-공공장소 (THTH2)

제 12과-공공장소 (THTH2)

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

동백꽃

동백꽃

7th - 9th Grade

14 Qs

제4과  Story Telling

제4과 Story Telling

University

7 Qs

FLAG_젓가락 문화와 식사 예절

FLAG_젓가락 문화와 식사 예절

6th - 8th Grade

6 Qs

초급 2 한국어 어휘-문법 연습 (2)

초급 2 한국어 어휘-문법 연습 (2)

University

10 Qs

Fill in the Blank SET1

Fill in the Blank SET1

1st - 6th Grade

10 Qs

Business Korean 2_회사와 상품

Business Korean 2_회사와 상품

Professional Development

10 Qs

bài 12 hiệu thuốc bên canh bệnh viện

bài 12 hiệu thuốc bên canh bệnh viện

University

14 Qs

공공장소

공공장소

University

8 Qs

제 12과-공공장소 (THTH2)

제 12과-공공장소 (THTH2)

Assessment

Quiz

World Languages

Professional Development

Medium

Created by

QUIZIZZ WANG

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

10 sec • 5 pts

Media Image

Nhìn tranh và viết từ phù hợp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

 Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân:

박물관에서 조용히 하세요. 크게 이야기하면 안 돼요.

  1. 방해하다

  1. 질서를 지키다

  1. 금연하다

  1. 떠들다

Answer explanation

  1. 방해하다: gây cản trở

  2. 질서를 지키다: giữ trật tự

  3. 금연하다: cấm hút thuốc

  4. 떠들다: Làm ồn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 15 pts

Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng

지난주에 민기 씨가 아파트를 사서 어제 민기 씨의 집에 방문했어요.

아파트에 들어갈 때 소리가 크게 내고 물건에 손을 대면 안 돼요.

그리고 아파트 안에서  담배를 피우면 안 되니까 뒷문으로 가서 피워야 해요.

  1. 오늘 민기 씨의 집에 방문했어요.

  1. 아파트에서 소리가 크게 내도 돼요.

  1. 아파트에서 담배를 피우면 절대 안 돼요.

  1. 아파트 뒷문에서 담배를 피워도 돼요.

Answer explanation

Dịch:

Tuần trước Minki đã mua một căn hộ và hôm qua cậu ấy đã đến thăm nhà. Khi đi vào chung cư không được phép phát ra tiếng động lớn hay chạm tay vào đồ vật. Và không được hút thuốc trong chung cư nên cậu ấy phải đi ra cửa sau hút.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 15 pts

Chọn thứ tự sắp xếp đúng cho các câu sau:

(가): 요즘 공원에 가는 사람이 많습니다.

(나): 그래서 사람들이 공원에서 즐거운 시간을 보냅니다.

(다): 그리고 사람들이 공원에 강아지를 데려가서 산책할 수 있어요.

(라): 왜냐하면 날씨가 시원해지고 공원 경치가 정말 아름답기 때문입니다.

  1. (가)-(다)-(나)-(라)

  1. (가)-(라)-(다)-(나)

  1. (다)-(나)-(라)-(가)

  1. (다)-(라)-(가)-(나)

Answer explanation

Dịch:

(가): Dạo này có rất nhiều người đi đến công viên.

(라): Bởi vì thời tiết trở nên mát mẻ và phong cảnh ở công viên rất đẹp.

(다): Mọi người đưa chó đến công viên vào buổi tối và đi dạo.

(나): Vì vậy, mọi người sẽ có khoảng thời gian vui vẻ ở công viên.

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

10 sec • 15 pts

Điền từ tương ứng với từ gạch chân:

Để sông trở nên sạch sẽ hơn, bạn đừng vứt rác xuống sông.

강이 깨끗해지기 위해 강에 쓰레기를 ____________

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 10 pts

Chọn từ khác loại với các từ còn lại

  1. 음악회

  1. 연주회

방해

  1. 박물관

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

10 sec • 5 pts

Media Image

여기에서 차를 _________도 돼요?

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?