MMT6

MMT6

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz về Mạng Máy Tính và Internet

Quiz về Mạng Máy Tính và Internet

University

30 Qs

Bài trắc nghiệm

Bài trắc nghiệm

6th Grade - University

25 Qs

kiểm tra 15 phút

kiểm tra 15 phút

10th Grade - University

27 Qs

Mạng máy tính 2

Mạng máy tính 2

University

25 Qs

Bài 1

Bài 1

University

35 Qs

2. Tìm kiếm thông tin trên Internet

2. Tìm kiếm thông tin trên Internet

University

30 Qs

Chuong2_1 - MVTT

Chuong2_1 - MVTT

University

34 Qs

TIN 6_ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1

TIN 6_ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1

5th Grade - University

31 Qs

MMT6

MMT6

Assessment

Quiz

Computers

University

Hard

Created by

Dương Hoàng

Used 2+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đánh dấu tất cả các câu có nội dung đúng:

Mạng máy tính (Computer Network) - là một hệ

thống các máy tính kết nối với nhau ñể thực hiện các công

việc chung.

Mạng máy tính là quá trình ñi dây cáp mạng, và cài

ñặt máy chủ.

Mạng máy tính là hệ thống máy tính phân tán

(Distributed System).

Mạng máy tính là hệ thống tính toán theo mô hình

Client-Server.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đánh dấu tất cả các câu có nội dung đúng:

Mô hình Client - Server bao gồm các máy tính

ngang hàng.

Mô hình Client - Server hoạt ñộng theo quá trình

truy vấn và trả lời (query - reply).

Mô hình Client - Server bao gồm các máy chủ

(server) và những người sử dụng (Client) liên kết với

nhau.

Mô hình Client-Server là hệ thống máy tính phân

tán.

Mô hình Client-Server gồm 3 lớp - lớp truy nhập,

lớp giữa (MiddleWare) và lớp máy chủ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mạng không dây bao gồm các mô hình nào dưới đây

(đánh dấu tất cả phương án đúng):

Mạng FDDI (Fibre Distributed Data Interface).

Mạng 10Base-T.

Mạng IEEE 802.11.

Mạng ISDN (Integrated Services Digital Network).

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đánh dấu tất cả các câu có nội dung đúng về giao thức (Protocol):

Giao thức quy định cách thức liên kết

(communication) trao đổi thông tin trong mạng máy tính.

Giao thức được phân theo từng tầng.

Giao thức là bộ quy ước, quy tắc quy định cách thức

xử lý số liệu.

Giao thức là mô hình phân tầng.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu ISO

OSI:

Tầng liên mạng (Internet Layer).

Tầng truy nhập (Access Layer).

Tầng liên kết (Data Link Layer).

Tầng phương tiện (Medium Layer). & Tầng lõi (Core Layer).

Tầng ứng dụng (Application Layer).

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu TCP/IP:

Tầng liên mạng (Internet Layer).

Tầng truy nhập (Access Layer).

Tầng phân phối (Distribution Layer).

Tầng biểu diễn (Presentation Layer). & Tầng lõi (Core Layer).

Tầng ứng dụng (Application Layer).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị dữ liệu (DU) tại tầng liên kết (Data Link) gọi là gì:

Frames - Khung

Packets - Gói tin

Datagrams - Gói dữ liệu

TPDU - đơn vị truyền vận

Segments - đoạn dữ liệu & Bits - Bit

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?