Phiên âm của từ sau: 你好
TEST HÁN 1 - TIẾNG TRUNG ANLAOSHI

Quiz
•
Architecture
•
1st Grade
•
Medium
Trợ Anlaoshi_
Used 257+ times
FREE Resource
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
níhǎo
nǐhào
nǐhǎo
níhao
Answer explanation
Trong tiếng Trung, khi 2 âm tiết mang thanh 3 đi liền với nhau, thanh 3 thứ nhất sẽ được ĐỌC thành thanh 2, còn CÁCH VIẾT vẫn GIỮ NGUYÊN là hai thanh 3.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Điền vào chỗ trống:
我的工作最近_____忙。
有
很
是
刚
Answer explanation
(1) 有 /yǒu/ nghĩa là "có", sau đó thường là danh từ, biểu thị ai đó có/sở hữu thứ gì hoặc nơi nào tồn tại thứ gì
(2) 是 /shì/ nghĩa là "là", thường dùng trong câu giới thiệu/nêu định nghĩa, cấu trúc "A là B"
(3) 很 /hěn/ nghĩa là "rất", thường đứng trước tính từ để biểu thị mức độ cao
(3) 刚 /gāng/ nghĩa là "vừa mới", thường đứng trước động từ để biểu thị vừa thực hiện hành động gì
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Phiên âm đúng của từ sau: 葡萄
pútao
bútao
pútào
pùtáo
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Đáp án nào có phần phiên âm SAI?
Yìbān
一般
Yìyuán
一元
Yīběn
一本
Yígè
一个
Answer explanation
(1) Nếu sau 一 là các âm tiết mang thanh 1, thanh 2, thanh 3 thì 一 sẽ mang thanh 4 -> /yì/
(本 thanh 3 nên 一 phải biến điệu thành thanh 4)
(2) Nếu sau 一 là các âm tiết mang thanh 4 thì 一 sẽ mang thanh 2 -> /yí/
(3) Nếu 一 đứng một mình/đứng cuối, biểu thị số đếm/số thứ tự thì 一 vẫn giữ nguyên thanh 1 -> /yī/
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Chọn vị trí thích hợp cho(的):
这 A 是 B 王老师 C 英文 D 杂志。
A
B
C
D
Answer explanation
Cấu trúc A 的 B --> Dịch là B CỦA A
Câu 这是王老师的英文杂志。
--> Dịch: Đây là tạp chí tiếng Anh CỦA thầy Vương.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Điền lượng từ thích hợp vào chỗ trống:
我想买三_____光盘。
些
本
张
支
Answer explanation
Cách nói SỐ LƯỢNG trong Tiếng Trung
Cấu trúc SỐ TỪ + LƯỢNG TỪ + DANH TỪ
Trong đó, "lượng từ" là "đơn vị" dùng để đếm "danh từ" đó có số lượng bao nhiêu.
Ví dụ, "một cái bát" thì trong đó "một" là số từ, "cái" là lượng từ và "bát" là danh từ.
(1)些 /xiē/: (một) vài...
(2)本 /běn/: quyển (dùng cho sách vở, tạp chí... --> thường đóng thành quyển, có gáy)
(3)张 /zhāng/: cái, tờ, tấm (dùng cho bàn, giường, báo, thẻ, đĩa CD/DVD... -> thường có mặt phẳng hoặc dạng mỏng)
(4)支 /zhī/: cái (dùng cho bút, bài hát... -> thường có dạng mảnh, dài, dạng que/cán hoặc các bài hát điệu múa...)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Chọn từ điền vào chỗ trống:
一斤苹果多少钱?我想______三斤苹果。
卖
读
买
续
Answer explanation
Chọn chữ Hán đúng nhất
(1)卖 /mài/ nghĩa là bán
(2)买 /mǎi/ nghĩa là mua
(3)读 /dú/ nghĩa là đọc
(4)续 /xù/ nghĩa là (tiếp) tục/ (thủ) tục
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade