QMS T6

QMS T6

Professional Development

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lí luận 1 - Nhóm 6

Lí luận 1 - Nhóm 6

Professional Development

11 Qs

5 points of Quality

5 points of Quality

Professional Development

8 Qs

Quizizz Nhóm 13 - Triết Học

Quizizz Nhóm 13 - Triết Học

Professional Development

10 Qs

Minigame

Minigame

Professional Development

10 Qs

Giải pháp giúp giáo viên dạy học trực tuyến hiệu quả

Giải pháp giúp giáo viên dạy học trực tuyến hiệu quả

Professional Development

10 Qs

thông tin 27

thông tin 27

Professional Development

10 Qs

Google so Funny

Google so Funny

Professional Development

10 Qs

Câu hỏi về Marketing

Câu hỏi về Marketing

Professional Development

12 Qs

QMS T6

QMS T6

Assessment

Quiz

Education

Professional Development

Medium

Created by

Trang Phan

Used 5+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 10 pts

Câu 1: Đối với hồ sơ Revos Select, các công đoạn nào được nhân viên bộ phận quản lý chất lượng chịu trách nhiệm ban hành lệnh sản xuất. (Chọn nhiều đáp án)

A. Cân Hóa chất

B. Trộn hóa chất

C. Lắp ráp bộ phận

D. Kiểm tra thành phẩm và đóng gói túi nhôm

F. Đóng gói thùng carton

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 10 pts

Câu 2: Lệnh sản xuất là quá trình khởi tạo lịch sử ghi chép thiết bị (DHR) cho sản phẩm hoặc bán sản phẩm và bắt đầu sản xuất. Bao gồm:

A. Phiên bản

B. Mã sản phẩm và số lô

C. Ngày sản xuất

D. Số lượng sản xuất

F. Mã số thiết bị

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 10 pts

Câu 3: Theo quy trình VQS00002E, cho sản phẩm Trima, process code cho công đoạn lắp ráp AutoPAS là (viết thường, không dấu không cách)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Câu 4: Trong phân loại đếm hàng tồn kho, loại đếm nào được thực hiện không được lên kế hoạch trước

A. Kiểm kê vật chất

B. Đếm theo chu kì ngẫu nhiên

C. Đếm theo chu kỳ vĩnh viễn

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 10 pts

Câu 5: Hồ sơ vận chuyển sẽ bao gồm

A. Tên và địa chỉ người nhận hàng ban đầu

B. Nhận dạng và số lượng của sản phẩm vận chuyển

C. Ngày vận chuyển

D. Số lô

E. Tất cả đều đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Câu 6: Trong tên lô hàng thành phẩm và bán thành phẩm, kí tự nào ở tên lô thành phẩm mà bán thành phẩm không có?

A. Mã sản xuất

B. Tần suất

C. Mã cấu hình

D. Mã nhà máy

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Câu 7: Sau khi hoàn thành các hoạt động sản xuất, mỗi pallet của thành phẩm sẽ được xác định là

A. Waiting Release

B. Completed Production

C. Waiting Permission

D. Finish good batch

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?