
Bài 2: CÁC CHẾ ĐỘ NỀN NẾP CHÍNH QUI

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
Tuyet Kha
Used 13+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 21: Một trong những chức trách quân nhân là:
A. Thực hiện đúng 10 lời thề danh dự của quân đội khi quan hệ với nhân dân.
B. Thực hiện đúng điều lệnh khi quan hệ với nhân dân ở khu vực đóng quân.
C. Thực hiện đúng 10 lời thề danh dự và 12 điều kỉ luật khi quan hệ với nhân dân.
D. Thực hiện qui định của Đảng, Nhà nước, Quân đội khi quan hệ với nhân dân
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 22: Một trong những chức trách quân nhân là:
A. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh của chỉ huy
B. Tuyệt đối phục tùng lãnh đạo, chỉ huy
C. Thực hiện đúng điều lện
D. Chấp hành các qui định của quân đội
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 23: Một trong những chức trách quân nhân là:
A. Tuyệt đối giữ bí mật của Nhà nước, quân đội, đề cao cảnh giác cách mạng
B. Trung thành với Đảng, với Tổ quốc và nhân dân, hoàn thành đúng chức trách
C. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh của chỉ huy khi được giao nhiệm vụ
D. Thực hiện đúng điều lệnh khi quan hệ với nhân dân ở khu vực đóng quân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 24: Quân nhân có quyền và nghĩa vụ như thế nào?
A. Như mọi công dân Việt Nam về quyền hạn và nghĩa vụ
B. Như mọi công dân Việt Nam được quy định trong Hiến pháp
C. Được hưởng quyền lợi và nghĩa vụ quy định cụ thể trong Hiến pháp
C. Được hưởng quyền lợi và nghĩa vụ quy định cụ thể trong Hiến pháp
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 25: Quyền và nghĩa vụ của quân nhân:
A. Nếu lập được thành tích thì được xét khen thưởng nếu vi phạm pháp luật sẽ bị xử lí
theo pháp luật
B. Thực hiện đúng chức trách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ thì được khen thưởng
theo điều lệnh qui định.
C. Nếu quân nhân vi phạm điều lệnh quân đội thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm
mà xử lí theo pháp luật.
D. Nếu quân nhân lập được thành tích thì được khen thưởng, nếu vi phạm kỷ luật thi
bị xử phạt theo điều lệnh
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 26: Quan hệ cấp trên, cấp dưới được xác định theo:
A. Theo số năm phục vụ trong quân đội
B. Quân nhân có quân hàm cao hơn là cấp trên
C. Theo tuổi đời của mỗi quân nhân mà xác định
D Theo chức vụ, cấp bậc quân hàm của quân nhân
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 27: Vị trí của chiến sĩ trong các cơ quan, đơn vị quân đội?
A. Là thành viên của cơ quan, đơn vị, thuộc quyền người chỉ huy trực tiếp
A. Là thành viên của cơ quan, đơn vị, thuộc quyền người chỉ huy trực tiếp
C. Là thành viên của cơ quan, đơn vị tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên
C. Là thành viên của cơ quan, đơn vị tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
TTHCM5

Quiz
•
University
15 questions
Kinh doanh quốc tế

Quiz
•
University
20 questions
KTCT

Quiz
•
University
15 questions
Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật t

Quiz
•
University
20 questions
Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học

Quiz
•
University
20 questions
Pháp luật kinh tế - Quiz 3

Quiz
•
University
20 questions
Marketing dịch vụ log

Quiz
•
University
20 questions
Câu hỏi trắc nghiệm CĐ6. GV THCS hạng II

Quiz
•
University - Professi...
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University