7과-전화 (THTH2)

7과-전화 (THTH2)

Professional Development

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

한국어와 인도네시아어 단어 맞추기

한국어와 인도네시아어 단어 맞추기

Professional Development

20 Qs

ÔN TẬP từ vựng BÀI 16-19

ÔN TẬP từ vựng BÀI 16-19

Professional Development

20 Qs

Từ vựng bài 9 - THTH1 - mina

Từ vựng bài 9 - THTH1 - mina

Professional Development

15 Qs

TO16과 TO17 단어 쿠이즈

TO16과 TO17 단어 쿠이즈

Professional Development

19 Qs

27/12/2022

27/12/2022

Professional Development

15 Qs

13과 ~ 14 과 ( 서울1)

13과 ~ 14 과 ( 서울1)

Professional Development

22 Qs

Kuis Kosakata Bahasa Korea

Kuis Kosakata Bahasa Korea

Professional Development

15 Qs

Tiếng Việt bài 10 - Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Tiếng Việt bài 10 - Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Professional Development

25 Qs

7과-전화 (THTH2)

7과-전화 (THTH2)

Assessment

Quiz

World Languages

Professional Development

Hard

Created by

QUIZIZZ WANG

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Chọn thứ tự đúng trong Tiếng Hàn:

Điện thoại quốc tế - điện thoại liên tỉnh - điện thoại nội thành - xe bus đi tour trong thành phố

  1. 국제 전화- 시외 전화- 시내 전화- 시티 투어 버스

  1. 국제 전화- 시티 투어 버스- 시외 전화- 시내 전화

  1. 시내 전화- 국제 전화- 시외 전화- 시티 투어 버스

  1. 국제 전화- 시외 전화- 시티 투어 버스- 시내 전화

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 5 pts

Chọn đáp án phù hợp với chỗ trống:

모르시는 것이 있으면 담당자에게 ....................

  1. 빌리세요

  1. 물어보세요

  1. 확인하세요

  1. 사용하세요

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

 Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

다음 수업 시작하_________숙제를 제출해야 해요

Answer explanation

Xin chào. Đây có phải là nhà hàng Ross không? 

Xin chào, đây đúng là nhà hàng Ross ạ. Em có thể giúp gì cho chị ạ?

Tôi gọi điện đến để hủy đặt chỗ. 

Tên chị là gì ạ? Em sẽ kiểm tra lại và huỷ giúp chị ạ.

4.

MATCH QUESTION

10 sec • 5 pts

Di chuyển các biểu hiện sau với nghĩa tương ứng:

Bấm số

진동으로 하다

Vắng mặt

자리를 비우다

Để chế độ rung

번호를 누르다

Đang nói chuyện điện thoại

문자 메시지가 오다

Có tin nhắn

통화중이다

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Chọn từ phù hợp với phần gạch chân:

Tôi nói chuyện điện thoại với mẹ ít nhất 1 lần 1 tuần.

일주일에 적어도 한 번씩은 어머니와_______.

  1. 전화합니다

  1. 문자 메시지를 보냅니다

  1. 통화합니다

  1. 연락드립니다

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

10 sec • 5 pts

Media Image

 Viết biểu hiện phù hợp với bức tranh:

7.

REORDER QUESTION

10 sec • 5 pts

Sắp xếp câu sau thành câu hoàn chỉnh

팀장님께 회의 일정을

알려드리려고

오늘 오전에

전화드렸습니다.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?