Đạt 〤 zenitsu kinh tế chính trị
Quiz
•
Philosophy
•
University
•
Medium
Tuấn Đạt
Used 4+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm đáp án đúng về: Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?
Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.
Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra.
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tư bản bất biến là gì?
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Tư liệu sản xuất.
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư Tiệu lao động
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
tư bản khả biến là gì?
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Sức lao động.
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái công nghệ mới.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
Được bảo tồn nguyên vẹn.
Chuyển dần giá trị vào sản phẩm.
Không tăng lên về lượng.
Tăng lên về lượng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện điều gì?
Qui mô bóc lột của tư bản đối với người lao động.
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
Trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao động.
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động.
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
Kéo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu.
Tăng cường độ lao động.
Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
LÝ LUẬN NHẬN THỨC
Quiz
•
KG - University
20 questions
Mini game nhóm 14
Quiz
•
University
20 questions
Chương 3:GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KTTT
Quiz
•
University
15 questions
Philosophy
Quiz
•
University
15 questions
Trắc nghiệm củng cố
Quiz
•
University
15 questions
TRIẾT HỌC VUI NHỘN
Quiz
•
University
15 questions
Bài 2: KHÁI QUÁT VỀ TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Quiz
•
University
15 questions
Bài tập chương 2. Triết học Mác - Lênin (Part 1)
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Philosophy
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University