
BÀI CHỐNG LIỆT SỐ 5

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Nguyen Thuy
Used 3+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Khi nói về các cơ chế cách li sinh sản, phát biểu nào sau đây sai?
A. Có giao phối tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển được thì gọi là cách li sau hợp tử.
B. Cải củ lai với cải bắp sinh ra cây lai; cây lai này không có khả năng sinh sản hữu tính thì đây là cách li trước hợp tử.
C. Các động vật khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không giao phối với nhau thì gọi là cách li cơ học.
D. Ngựa cái lai với lừa đực sinh ra con la bất thụ. Đây là biểu hiện của dạng cách li sau hợp tử.
Có giao phối tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển được thì gọi là cách li sau hợp tử.
Cải củ lai với cải bắp sinh ra cây lai; cây lai này không có khả năng sinh sản hữu tính thì đây là cách li trước hợp tử.
Các động vật khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không giao phối với nhau thì gọi là cách li cơ học.
Ngựa cái lai với lừa đực sinh ra con la bất thụ. Đây là biểu hiện của dạng cách li sau hợp tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quần xã, chim sáo và trâu rừng là mối quan hệ
cộng sinh.
hợp tác.
hội sinh.
sinh vật ăn sinh vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nucleotit loại timin cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
tARN.
mARN.
ADN.
rARN.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phép lai: XDXd × XDY, cho đời con có tối đa bao nhiêu kiểu gen?
4.
3.
6.
2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Menden, alen quy định thân cao và alen quy định tính trạng nào sau đây sẽ phân li đồng đều về các giao tử trong quá trình giảm phân?
Chín sớm.
Hoa trắng.
Thân thấp.
Hạt vàng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tế bào động vật, gen nằm ở vị trí nào sau đây thường không được phân chia đồng đều khi phân bào?
Lục lạp.
Ti thể.
NST thường.
NST giới tính X.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST, không có đột biến. Cách viết kiểu gen nào sau đây là đúng?
Ab
.
aB
Ab
.
Aa
AA
.
BB
aa .
bb
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
39 questions
TN NLC CAM UNG O TV

Quiz
•
11th Grade
38 questions
Nguuu

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Sinh cuối kì

Quiz
•
10th Grade - University
40 questions
BÀI CHỐNG LIỆT SỐ 1

Quiz
•
11th Grade
36 questions
Ôn tập giữa HK II Sinh 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Sinh 11

Quiz
•
11th Grade - University
36 questions
Sinh

Quiz
•
11th Grade
45 questions
sinhhk2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade