Simple Present Tense

Simple Present Tense

6th - 8th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thuyết e

Thuyết e

1st - 10th Grade

15 Qs

Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7

Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 7

7th Grade

8 Qs

ĐVTA 15

ĐVTA 15

KG - University

14 Qs

Kiểm tra từ mới

Kiểm tra từ mới

7th Grade

10 Qs

A2_Simple Present_Lý thuyết

A2_Simple Present_Lý thuyết

8th - 10th Grade

10 Qs

TA6 - UNIT 1 - LESSON 5

TA6 - UNIT 1 - LESSON 5

6th Grade

15 Qs

Pronunciation -s -ed

Pronunciation -s -ed

7th Grade

10 Qs

Pronoun /I/ and /i:/

Pronoun /I/ and /i:/

6th - 9th Grade

10 Qs

Simple Present Tense

Simple Present Tense

Assessment

Quiz

English

6th - 8th Grade

Medium

CCSS
L.3.1E, L.2.1B, L.4.1B

+5

Standards-aligned

Created by

Lệ Thị

Used 21+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít của watch là

watchies

waches

watches

watchs

Tags

CCSS.L.3.1E

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn là:

every + time

trạng từ chỉ tần suất

now, at the moment, right now

On Mondays, On Tuesdays, On Wednesdays, ...

Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, ...

Tags

CCSS.L.3.1E

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong câu khẳng định thì Hiện tại đơn, nếu chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít hoặc là danh từ số ít hoặc là danh từ không đếm được, ta cần:

thêm đuôi es vào sau động từ

thêm đuôi ing vào sau động từ

thêm đuôi s/es vào sau động từ

thêm đuôi s vào sau động từ

Tags

CCSS.L.3.1E

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn đáp án không đúng.

Thì hiện tại đơn (The simple present) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả:

Sự việc hay sự thật hiển nhiên.

Một việc đang diễn ra tại thời điểm nói.

Thói quen hằng ngày.

Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.

Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.

Tags

CCSS.L.3.1E

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn cách dịch đúng cho câu dưới đây:

"Bạn thường xuyên nói chuyện trong lớp học."

You are always chatting in the class.

You often chat in the class.

You always chat in the class.

You often chat with your classmates.

Tags

CCSS.L.3.1E

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong thì hiện tại đơn, các động từ kết thúc bằng _____________ thì thêm đuôi “es”


/p/, /t/, /k/, /f/, /θ/

nguyên âm

phụ âm

o, s, ss, ch, x, sh, z

Tags

CCSS.L.3.1E

CCSS.L.4.1B

CCSS.L.5.1.B-D

CCSS.L.5.1C

CCSS.L.5.1D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các động từ kết thúc bằng “nguyên âm + y”

đổi “y” thành “i” và thêm đuôi “es”

đổi “y” thành “i” và thêm đuôi “s”

thêm đuôi “s”

thêm đuôi “es”

Tags

CCSS.L.2.1B

CCSS.L.3.1B

CCSS.L.K.1C

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?