VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG - VD 76
Quiz
•
Geography
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Chính Phạm Xuân
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Nghề trồng lúa Đồng bằng sông Cửu Long không hơn Đồng bằng sông Hồng ở nội dung nào sau đây?
Diện tích đất trồng lúa.
Tính chất sản xuất hàng hóa.
Trình độ thâm canh.
Sản lượng lúa cả năm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2: Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần chuyển dịch cơ cấu cây trồng chủ yếu do
khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn thu hẹp.
bề mặt sụt lún, nhiều vùng bị phèn và mặn hóa.
sạt lở bờ biển, nước biển dâng và nhiệt độ tăng.
xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Biện pháp quan trọng nhất về mặt xã hội để giải quyết tình trạng ngập lụt kéo dài ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
xây dựng hệ thống đê sông.
xây dựng công trình thoát lũ.
chủ động sống chung với lũ.
xây dựng đập ở thượng nguồn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là
phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.
chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí.
phát triển công tác thuỷ lợi, chú trọng cải tạo đất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Để giữ vững vị trí vùng trọng điểm lương thực - thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp chủ yếu nào sau đây?
Đầu tư cho công tác thủy lợi, giữ nước ngọt trong mùa khô.
Kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.
Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước.
Gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều thế mạnh để phát triển
nhiều loại cây công nghiệp lâu năm.
cây ăn quả, cây dược liệu cận nhiệt.
các cây ăn quả nhiệt đới quy mô lớn.
các loại rau màu ôn đới và cận nhiệt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
chế biến lương thực, thực phẩm.
vật liệu xây dựng.
sản xuất hàng tiêu dùng.
cơ khí nông nghiệp.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
ĐỊA BÀI 11-12
Quiz
•
1st - 5th Grade
37 questions
ĐỀ THI THỬ 7
Quiz
•
1st Grade
45 questions
BÀI 10 SỬ 11 CUỐI HK 2
Quiz
•
1st Grade
45 questions
ĐIA HK1
Quiz
•
1st Grade
40 questions
Kiến thức về Tây Nam Á
Quiz
•
1st Grade
36 questions
Bài 9 địa 12
Quiz
•
KG - 1st Grade
40 questions
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI - NB 61
Quiz
•
1st Grade
40 questions
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP - TH 63
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Geography
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
